Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Tyrannosauridae”
Giao diện
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
⚫ | |||
⚫ | |||
{{Taxobox |
{{Taxobox |
||
| name = Tyrannosauridae |
| name = Tyrannosauridae |
||
| fossil_range = {{fossil range|83|66}}[[ |
| fossil_range = {{fossil range|83|66}}[[Hậu Creta]] |
||
| image = Tyrannosaurus |
| image = Palais de la Decouverte Tyrannosaurus rex p1050042.jpg |
||
| image_width = 240px |
| image_width = 240px |
||
| image_caption = ''[[Tyrannosaurus rex]]''. |
| image_caption = ''[[Tyrannosaurus rex]]''. |
||
Dòng 16: | Dòng 14: | ||
| familia = '''†Tyrannosauridae''' |
| familia = '''†Tyrannosauridae''' |
||
| familia_authority = [[Henry Fairfield Osborn|Osborn]], [[1906]] |
| familia_authority = [[Henry Fairfield Osborn|Osborn]], [[1906]] |
||
| subdivision_ranks = |
| subdivision_ranks = Phân nhóm<ref name="Holtz2008">Holtz, Thomas R. Jr. (2012) ''Dinosaurs: The Most Complete, Up-to-Date Encyclopedia for Dinosaur Lovers of All Ages,'' [http://www.geol.umd.edu/~tholtz/dinoappendix/HoltzappendixWinter2011.pdf Winter 2011 Appendix.]</ref> |
||
| subdivision = {{collapsible list| bullets = true |
| subdivision = {{collapsible list| bullets = true |
||
| {{extinct}}'''[[Albertosaurinae]]''' |
| {{extinct}}'''[[Albertosaurinae]]''' |
||
Dòng 43: | Dòng 41: | ||
}} |
}} |
||
Tyrannosauridae là một [[họ (sinh vật)|họ]] [[khủng long]] thuộc |
'''Tyrannosauridae''' là một [[họ (sinh vật)|họ]] [[khủng long]] thuộc siêu họ [[Tyrannosauroidea]]. Họ này có hai phân họ với tổng cộng 11 chi. Số lượng chi thuộc họ này vẫn còn tranh cãi, một số nhà khoa học cho rằng họ này chỉ có ba chi. Tất cả các chi sống vào cuối [[kỷ Creta]] và hóa thạch của chúng hiện được khai quật ở [[Bắc Mỹ]] và [[Châu Á]]. |
||
Số lượng chi thuộc họ này vẫn còn tranh cãi, một số nhà khoa học cho rằng họ này chỉ có ba chi. |
|||
== Hình ảnh == |
|||
<gallery> |
|||
Tập tin:Drumheller 150.jpg |
|||
Tập tin:Deinodon.JPG |
|||
Tập tin:Aublysodon.jpg |
|||
Tập tin:TarbosaurusP1050352.jpg |
|||
Tập tin:Jane TRex Burpee.jpg |
|||
Tập tin:Gorgosaurus death pose.jpg |
|||
Tập tin:France Lozère Saint-Laurent-de-Trèves Empreinte 3.jpg |
|||
</gallery> |
|||
Dù tổ tiên của chúng có kích thước nhỏ, các chi Tyrannosauridae hầu như luôn là [[động vật ăn thịt]] lớn nhất hệ sinh thái, đặt chúng lên đỉnh [[chuỗi thức ăn]]. Loài lớn nhất là ''Tyrannosaurus rex'', một trong các loài ăn thịt lớn nhất trên cạn, dài tới {{convert|12,3|m}}<ref name=Hutchinsonetal2011>{{cite journal|last=Hutchinson|first=John R.|author2=Bates, Karl T. |author3=Molnar, Julia |author4=Allen, Vivian |author5=Makovicky, Peter J. |author6= Claessens, Leon |title=A Computational Analysis of Limb and Body Dimensions in ''Tyrannosaurus rex'' with Implications for Locomotion, Ontogeny, and Growth|journal=PLoS ONE|year=2011|volume=6|issue=10|pages=e26037|doi=10.1371/journal.pone.0026037|url=http://www.plosone.org/article/info%3Adoi%2F10.1371%2Fjournal.pone.0026037}}</ref> và nặng {{convert|6500|kg|ST|1}}.<ref name=ericksonetal2004>{{Cite journal|last=Erickson, Gregory M. |coauthors=Makovicky, Peter J.; [[Philip J. Currie|Currie, Philip J.]]; Norell, Mark A.; Yerby, Scott A.; & Brochu, Christopher A. |year=2004 |title=Gigantism and comparative life-history parameters of tyrannosaurid dinosaurs |journal=Nature |volume=430 |issue=7001 |pages=772–775 |doi=10.1038/nature02699 |pmid=15306807 |first1=GM|quote=Sampled longevities for T. rex ranged from 2 to 28 years}} and |
|||
corresponding body mass estimates ranged from 29.9 to 5654 kg</ref> |
|||
⚫ | |||
⚫ | |||
{{sơ khai khủng long}} |
{{sơ khai khủng long}} |
||
Phiên bản lúc 10:24, ngày 17 tháng 2 năm 2015
Tyrannosauridae | |
---|---|
Thời điểm hóa thạch: Hậu Creta | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Sauropsida |
Nhánh | Dinosauria |
Bộ (ordo) | Saurischia |
Phân bộ (subordo) | Theropoda |
Liên họ (superfamilia) | †Tyrannosauroidea |
Họ (familia) | †Tyrannosauridae Osborn, 1906 |
Loài điển hình | |
†Tyrannosaurus rex Osborn, 1905 | |
Phân nhóm[1] | |
Danh sách
| |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Tyrannosauridae là một họ khủng long thuộc siêu họ Tyrannosauroidea. Họ này có hai phân họ với tổng cộng 11 chi. Số lượng chi thuộc họ này vẫn còn tranh cãi, một số nhà khoa học cho rằng họ này chỉ có ba chi. Tất cả các chi sống vào cuối kỷ Creta và hóa thạch của chúng hiện được khai quật ở Bắc Mỹ và Châu Á.
Dù tổ tiên của chúng có kích thước nhỏ, các chi Tyrannosauridae hầu như luôn là động vật ăn thịt lớn nhất hệ sinh thái, đặt chúng lên đỉnh chuỗi thức ăn. Loài lớn nhất là Tyrannosaurus rex, một trong các loài ăn thịt lớn nhất trên cạn, dài tới 12,3 mét (40 ft)[2] và nặng 6.500 kilôgam (7,2 tấn Mỹ).[3]
Tham khảo
- ^ Holtz, Thomas R. Jr. (2012) Dinosaurs: The Most Complete, Up-to-Date Encyclopedia for Dinosaur Lovers of All Ages, Winter 2011 Appendix.
- ^ Hutchinson, John R.; Bates, Karl T.; Molnar, Julia; Allen, Vivian; Makovicky, Peter J.; Claessens, Leon (2011). “A Computational Analysis of Limb and Body Dimensions in Tyrannosaurus rex with Implications for Locomotion, Ontogeny, and Growth”. PLoS ONE. 6 (10): e26037. doi:10.1371/journal.pone.0026037.
- ^ Erickson, Gregory M., GM (2004). “Gigantism and comparative life-history parameters of tyrannosaurid dinosaurs”. Nature. 430 (7001): 772–775. doi:10.1038/nature02699. PMID 15306807.
Sampled longevities for T. rex ranged from 2 to 28 years
Đã bỏ qua tham số không rõ|coauthors=
(gợi ý|author=
) (trợ giúp) and corresponding body mass estimates ranged from 29.9 to 5654 kg