Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Rubidi-82 chloride”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Tạo với bản dịch của trang “Rubidium-82 chloride” |
(Không có sự khác biệt)
|
Phiên bản lúc 15:01, ngày 17 tháng 8 năm 2019
Rubidi-82 chloride | |
---|---|
Danh pháp IUPAC | Rubidium-82 chloride |
Tên hệ thống | (82Rb)Rubidium chloride |
Nhận dạng | |
Số CAS | |
PubChem | |
KEGG | |
Ảnh Jmol-3D | ảnh |
SMILES | đầy đủ
|
Thuộc tính | |
Công thức phân tử | ClRb |
Khối lượng mol | 117.371 g mol−1 |
Điểm nóng chảy | |
Điểm sôi | |
Dược lý học | |
Các hợp chất liên quan | |
Cation khác | Caesium chloride Lithium chloride |
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa). |
Rubidium-82 clorua là một dạng rubidium clorua có chứa.đồng vị phóng xạ của rubidium. Nó được bán trên thị trường dưới tên thương hiệu Cardiogen-82 bởi Bracco Diagnostics để sử dụng trong hình ảnh tưới máu cơ tim. [1] Nó nhanh chóng được đưa lên bởi các tế bào cơ tim, và do đó có thể được sử dụng để xác định các vùng cơ tim đang nhận được lưu lượng máu kém trong một kỹ thuật gọi là hình ảnh tưới máu PET. [2] Thời gian bán hủy của rubidium-82 chỉ là 1,27 phút; nó thường được sản xuất tại nơi sử dụng bởi các máy phát rubidium. [3]
Tài liệu tham khảo
- ^ Th Wackers, Frans J; Bruni, Wendy; Zaret, Barry L (19 tháng 11 năm 2007). “Rubidium-82 Generator”. Nuclear cardiology: the basics : how to set up and maintain a laboratory. ISBN 978-1-58829-924-6.
- ^ Ballinger, James R. (2009). “PET Radiopharmaceuticals in Nuclear Cardiology: Current Status and Limitations”. Integrating Cardiology for Nuclear Medicine Physicians. tr. 379–385. doi:10.1007/978-3-540-78674-0_32. ISBN 978-3-540-78673-3.
- ^ K. L. Gould et al. "Clinical feasibility of positron cardiac imaging without a cyclotron using generator-produced rubidium-82." Journal of the American College of Cardiology 1986;7:775–789.