Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Đa thức đặc trưng (đại số tuyến tính)”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Tạo với bản dịch của trang “Characteristic polynomial” |
(Không có sự khác biệt)
|
Phiên bản lúc 17:07, ngày 12 tháng 7 năm 2020
Trong đại số tuyến tính, đa thức đặc trưng của ma trận vuông là một đa thức có nghiệm là các giá trị riêng của ma trận đó. Định thức và vết của ma trận đều là các hệ số của đa thức này.
Định nghĩa
Xét một ma trận n × n A. Đa thức đặc trưng của A, ký hiệu là pA(t), là đa thức được xác định bởi [1]
trong đó I biểu thị ma trận đơn vị cấp n.
Xem thêm
Tham khảo
- TS Blyth & EF Robertson (1998) Đại số tuyến tính cơ bản, trang 149, Springer ISBN 3-540-76122-5 .
- John B. Fraleigh & Raymond A. Beauregard (1990) Đại số tuyến tính phiên bản 2, trang 246, Addison-Wesley ISBN 0-201-11949-8 .
- Garibaldi, Skip (2004), "Đặc điểm quyết định đa thức và không quảng cáo hoc công trình xây dựng", American Mathematical Monthly, 111 (9): 761-778, arXiv : math / 0.203.276, doi : 10,2307 / 4.145.188, MR 2104048
- Werner Greub (1974) Đại số tuyến tính phiên bản thứ 4, trang 120 – 5, Springer, ISBN 0-387-90110-8 .
- Paul C. Shields (1980) Đại số tuyến tính sơ cấp 3, trang 274, Worth Publishers ISBN 0-87901-121-1 .
- Gilbert Strang (1988) Đại số tuyến tính và các ứng dụng Phiên bản thứ 3, trang 246, Brooks / Cole ISBN 0-15-551005-3 .
- ^ Steven Roman (1992). Advanced linear algebra (ấn bản 2). Springer. tr. 137. ISBN 3540978372.