Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Wangaratta, Victoria”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 2: | Dòng 2: | ||
== Khí hậu == |
== Khí hậu == |
||
{{Weather box|location=Wangaratta (1987–2013)|Jul rain mm=64.9|Apr rain days=6.5|Mar rain days=5.5|Feb rain days=5.5|Jan rain days=5.4|Dec rain mm=41.9|Nov rain mm=51.6|Oct rain mm=49.2|Sep rain mm=53.4|Aug rain mm=57.2|Jun rain mm=67.0|Jun rain days=13.7|May rain mm=56.4|Apr rain mm=38.3|Mar rain mm=40.4|Feb rain mm=45.7|Jan rain mm=42.8|year record low C=-7.2|Dec record low C=0.9|Nov record low C=0.1|Oct record low C=-3.3|May rain days=10.4|Jul rain days=16.0|Aug record low C=-6.3|Jun humidity=67|date=April 2013|source 1=[[Cục Khí tượng Úc]]<ref>{{BoM Aust stats|site_ref=cw_082138_All|site_name=WANGARATTA AERO|access-date=27 April 2013|date=April 2013}}</ref>|year humidity=46|Dec humidity=30|Nov humidity=38|Oct humidity=46|Sep humidity=55|Aug humidity=61|Jul humidity=67|May humidity=56|Aug rain days=14.4|Apr humidity=42|Mar humidity=33|Feb humidity=32|Jan humidity=28|humidity colour=green|unit rain days=0.2mm|Dec rain days=6.8|Nov rain days=7.9|Oct rain days=9.0|Sep rain days=11.3|Sep record low C=-3.3|Jul record low C=-4.9|metric first=Yes|Oct record high C=35.8|Jun high C=12.9|May high C=17.4|Apr high C=22.4|Mar high C=27.6|Feb high C=31.0|Jan high C=31.9|year record high C=45.8|Dec record high C=41.6|Nov record high C=41.4|Sep record high C=29.3|Aug high C=14.5|Aug record high C=23.1|Jul record high C=19.0|Jun record high C=21.7|May record high C=27.9|Apr record high C=33.9|Mar record high C=39.2|Feb record high C=45.8|Jan record high C=45.8|rain colour=green|single line=Yes|Jul high C=12.9|Sep high C=17.6|Jun record low C=-7.2|Sep low C=4.5|May record low C=-5.0|Apr record low C=-2.7|Mar record low C=1.1|Feb record low C=3.0|Jan record low C=3.5|year low C=7.5|Dec low C=11.7|Nov low C=9.5|Oct low C=6.4|Aug low C=3.0|Oct high C=21.4|Jul low C=2.5|Jun low C=2.9|May low C=4.2|Apr low C=6.9|Mar low C=10.7|Feb low C=13.8|Jan low C=14.2|year high C=22.1|Dec high C=29.1|Nov high C=25.8|width=auto}} |
Wangaratta có [[khí hậu cận nhiệt đới ẩm]] ([[phân loại khí hậu Köppen]] ''Cfa'').<ref name="SpechtRundel2012">{{cite book|url=https://books.google.com/books?id=j93qCAAAQBAJ&pg=PA102|title=Mediterranean-type Ecosystems: A data source book|date=6 December 2012|publisher=Springer Science & Business Media|isbn=978-94-009-3099-5|page=95|archive-url=https://web.archive.org/web/20171111120146/https://books.google.com/books?id=j93qCAAAQBAJ&pg=PA102|archive-date=11 November 2017|authors=R.L. Specht, Philip Rundel, W.E. Westman, P.C. Catling, Jonathan Majer, Penelope Greenslade|url-status=live}}</ref>{{Weather box|location=Wangaratta (1987–2013)|Jul rain mm=64.9|Apr rain days=6.5|Mar rain days=5.5|Feb rain days=5.5|Jan rain days=5.4|Dec rain mm=41.9|Nov rain mm=51.6|Oct rain mm=49.2|Sep rain mm=53.4|Aug rain mm=57.2|Jun rain mm=67.0|Jun rain days=13.7|May rain mm=56.4|Apr rain mm=38.3|Mar rain mm=40.4|Feb rain mm=45.7|Jan rain mm=42.8|year record low C=-7.2|Dec record low C=0.9|Nov record low C=0.1|Oct record low C=-3.3|May rain days=10.4|Jul rain days=16.0|Aug record low C=-6.3|Jun humidity=67|date=April 2013|source 1=[[Cục Khí tượng Úc]]<ref>{{BoM Aust stats|site_ref=cw_082138_All|site_name=WANGARATTA AERO|access-date=27 April 2013|date=April 2013}}</ref>|year humidity=46|Dec humidity=30|Nov humidity=38|Oct humidity=46|Sep humidity=55|Aug humidity=61|Jul humidity=67|May humidity=56|Aug rain days=14.4|Apr humidity=42|Mar humidity=33|Feb humidity=32|Jan humidity=28|humidity colour=green|unit rain days=0.2mm|Dec rain days=6.8|Nov rain days=7.9|Oct rain days=9.0|Sep rain days=11.3|Sep record low C=-3.3|Jul record low C=-4.9|metric first=Yes|Oct record high C=35.8|Jun high C=12.9|May high C=17.4|Apr high C=22.4|Mar high C=27.6|Feb high C=31.0|Jan high C=31.9|year record high C=45.8|Dec record high C=41.6|Nov record high C=41.4|Sep record high C=29.3|Aug high C=14.5|Aug record high C=23.1|Jul record high C=19.0|Jun record high C=21.7|May record high C=27.9|Apr record high C=33.9|Mar record high C=39.2|Feb record high C=45.8|Jan record high C=45.8|rain colour=green|single line=Yes|Jul high C=12.9|Sep high C=17.6|Jun record low C=-7.2|Sep low C=4.5|May record low C=-5.0|Apr record low C=-2.7|Mar record low C=1.1|Feb record low C=3.0|Jan record low C=3.5|year low C=7.5|Dec low C=11.7|Nov low C=9.5|Oct low C=6.4|Aug low C=3.0|Oct high C=21.4|Jul low C=2.5|Jun low C=2.9|May low C=4.2|Apr low C=6.9|Mar low C=10.7|Feb low C=13.8|Jan low C=14.2|year high C=22.1|Dec high C=29.1|Nov high C=25.8|width=auto}} |
||
==Tham khảo== |
==Tham khảo== |
Phiên bản lúc 03:00, ngày 26 tháng 1 năm 2022
Wangaratta Victoria | |||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Không ảnh Wangaratta nhìn từ phía tây bắc | |||||||||
Tọa độ | 36°21′30″N 146°18′45″Đ / 36,35833°N 146,3125°Đ | ||||||||
Dân số | 19.318 (2018)[1] | ||||||||
• Mật độ dân số | 33,538/km2 (86,86/sq mi) | ||||||||
Độ cao | 150 m (492 ft) | ||||||||
Diện tích | 576 km2 (222,4 sq mi)[2] | ||||||||
Múi giờ | AEST (UTC+10) | ||||||||
• Mùa hè (DST) | AEST (UTC+11) | ||||||||
Vị trí | |||||||||
Khu vực chính quyền địa phương | Thành phố nông thôn Wangaratta | ||||||||
Khu vực bầu cử tiểu bang | Ovens Valley | ||||||||
Khu vực bầu cử liên bang | Indi | ||||||||
|
Wangaratta là một thành phố trong bang Victoria, Úc. Thành phố có dân số người (năm 2010). Thành phố có cự ly cách thủ phủ bang Melbourne km.
Khí hậu
Wangaratta có khí hậu cận nhiệt đới ẩm (phân loại khí hậu Köppen Cfa).[3]
Dữ liệu khí hậu của Wangaratta (1987–2013) | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °C (°F) | 45.8 | 45.8 | 39.2 | 33.9 | 27.9 | 21.7 | 19.0 | 23.1 | 29.3 | 35.8 | 41.4 | 41.6 | 45,8 |
Trung bình cao °C (°F) | 31.9 | 31.0 | 27.6 | 22.4 | 17.4 | 12.9 | 12.9 | 14.5 | 17.6 | 21.4 | 25.8 | 29.1 | 22,1 |
Trung bình thấp, °C (°F) | 14.2 | 13.8 | 10.7 | 6.9 | 4.2 | 2.9 | 2.5 | 3.0 | 4.5 | 6.4 | 9.5 | 11.7 | 7,5 |
Thấp kỉ lục, °C (°F) | 3.5 | 3.0 | 1.1 | −2.7 | −5 | −7.2 | −4.9 | −6.3 | −3.3 | −3.3 | 0.1 | 0.9 | −7,2 |
Lượng mưa, mm (inch) | 42.8 (1.685) |
45.7 (1.799) |
40.4 (1.591) |
38.3 (1.508) |
56.4 (2.22) |
67.0 (2.638) |
64.9 (2.555) |
57.2 (2.252) |
53.4 (2.102) |
49.2 (1.937) |
51.6 (2.031) |
41.9 (1.65) |
608,8 (23,969) |
% Độ ẩm | 28 | 32 | 33 | 42 | 56 | 67 | 67 | 61 | 55 | 46 | 38 | 30 | 46 |
Số ngày mưa TB (≥ 0.2mm) | 5.4 | 5.5 | 5.5 | 6.5 | 10.4 | 13.7 | 16.0 | 14.4 | 11.3 | 9.0 | 7.9 | 6.8 | 112,4 |
Nguồn: Cục Khí tượng Úc[4] |
Tham khảo
- ^ “3218.0 – Regional Population Growth, Australia, 2017-18: Population Estimates by Significant Urban Area, 2008 to 2018”. Australian Bureau of Statistics. Australian Bureau of Statistics. 27 tháng 3 năm 2019. Truy cập ngày 25 tháng 10 năm 2019. Estimated resident population, 30 June 2018.
- ^ “2011 Census Community Profiles: Wangaratta”. ABS Census. Australian Bureau of Statistics. Lưu trữ bản gốc ngày 11 tháng 11 năm 2017. Truy cập ngày 15 tháng 9 năm 2016.
- ^ R.L. Specht, Philip Rundel, W.E. Westman, P.C. Catling, Jonathan Majer, Penelope Greenslade (6 tháng 12 năm 2012). Mediterranean-type Ecosystems: A data source book. Springer Science & Business Media. tr. 95. ISBN 978-94-009-3099-5. Lưu trữ bản gốc ngày 11 tháng 11 năm 2017.Quản lý CS1: sử dụng tham số tác giả (liên kết)
- ^ “WANGARATTA AERO”. Climate statistics for Australian locations (bằng tiếng Anh). Cục Khí tượng Úc. Truy cập {{{accessdate}}}. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong:
|accessdate=
(trợ giúp)