Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Nguyễn Viết Nhung”
Không có tóm lược sửa đổi |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 45: | Dòng 45: | ||
=== Công trình khoa học === |
=== Công trình khoa học === |
||
==== Tạp chí quốc tế ==== |
|||
{| class="wikitable" |
{| class="wikitable" |
||
|+ |
|+ |
||
!Năm |
!Năm |
||
!width=60%|Tên đề tài |
! width="60%" |Tên đề tài |
||
!Tạp chí |
!Tạp chí |
||
!Nguồn |
!Nguồn |
||
Dòng 62: | Dòng 64: | ||
|<ref>{{Chú thích tạp chí|last=Nguyễn Bình Hòa|first=|last2=Đinh Ngọc Sỹ|first2=|last3=Nguyễn Viết Nhung|first3=|last4=Tiemersma|first4=Edine W|last5=Borgdorff|first5=Martien W|last6=Cobelens|first6=Frank GJ|display-authors=3|date=2010-04-01|title=National survey of tuberculosis prevalence in Viet Nam|trans-title=Điều tra quốc gia về tỷ lệ mắc bệnh lao ở Việt Nam|url=https://www.ncbi.nlm.nih.gov/pmc/articles/PMC2855599/pdf/BLT.09.067801.pdf/|journal=Bulletin of the World Health Organization|language=en|volume=88|issue=4|pages=273–280|doi=10.2471/BLT.09.067801|issn=0042-9686|pmc=2855599|pmid=20431791}}</ref> |
|<ref>{{Chú thích tạp chí|last=Nguyễn Bình Hòa|first=|last2=Đinh Ngọc Sỹ|first2=|last3=Nguyễn Viết Nhung|first3=|last4=Tiemersma|first4=Edine W|last5=Borgdorff|first5=Martien W|last6=Cobelens|first6=Frank GJ|display-authors=3|date=2010-04-01|title=National survey of tuberculosis prevalence in Viet Nam|trans-title=Điều tra quốc gia về tỷ lệ mắc bệnh lao ở Việt Nam|url=https://www.ncbi.nlm.nih.gov/pmc/articles/PMC2855599/pdf/BLT.09.067801.pdf/|journal=Bulletin of the World Health Organization|language=en|volume=88|issue=4|pages=273–280|doi=10.2471/BLT.09.067801|issn=0042-9686|pmc=2855599|pmid=20431791}}</ref> |
||
|- |
|- |
||
|2013 |
|||
|2015 |
|||
|Điều tra tiếp xúc hộ gia đình đối với bệnh lao ở Việt Nam |
|||
|Trials |
|||
|<ref>{{Chú thích tạp chí|last=Fox|first=Gregory J.|last2=Nguyễn Viết Nhung|first2=|last3=Đinh Ngọc Sỹ|first3=|last4=Britton|first4=Warwick J.|last5=Marks|first5=Guy B.|display-authors=2|date=2013-10-20|title=Household contact investigation for tuberculosis in Vietnam: study protocol for a cluster randomized controlled trial|url=https://doi.org/10.1186/1745-6215-14-342|journal=Trials|volume=14|issue=1|pages=342|doi=10.1186/1745-6215-14-342|issn=1745-6215|pmc=4015151|pmid=24138766}}</ref> |
|||
|- |
|||
| rowspan="2" |2014 |
|||
|Lao trẻ em ở miền Bắc Việt Nam: Đánh giá 103 trường hợp |
|||
| rowspan="2" |PLoS ONE |
|||
|<ref>{{Chú thích tạp chí|last=Blount|first=Robert J.|last2=Trần Bảo|first2=|last3=Jarlsberg|first3=Leah G.|last4=Phan Hà|first4=|last5=Hoang Van Thanh|first5=|last6=Nguyễn Viết Nhung|first6=|last7=Lewinsohn|first7=Deborah A.|last8=Nahid|first8=Payam|display-authors=6|date=2014-05-12|editor-last=Cunha|editor-first=Mónica V.|title=Childhood Tuberculosis in Northern Viet Nam: A Review of 103 Cases|url=https://dx.plos.org/10.1371/journal.pone.0097267|journal=PLoS ONE|language=en|volume=9|issue=5|pages=e97267|doi=10.1371/journal.pone.0097267|issn=1932-6203|pmc=4018290|pmid=24818967}}</ref> |
|||
|- |
|||
|Đa hình của SP110 có liên quan đến cả lao phổi và lao ngoài phổi ở người Việt Nam |
|||
|<ref>{{Chú thích tạp chí|last=Fox|first=Gregory J.|last2=Đinh Ngọc Sỹ|first2=|last3=Nguyễn Viết Nhung|first3=|last4=Yu|first4=Bing|last5=Ellis|first5=Magda K.|last6=Van Hung|first6=Nguyen|last7=Cuong|first7=Nguyen Kim|last8=Thi Lien|first8=Luu|last9=Marks|first9=Guy B.|display-authors=3|date=2014-07-09|editor-last=Tailleux|editor-first=Ludovic|title=Polymorphisms of SP110 Are Associated with both Pulmonary and Extra-Pulmonary Tuberculosis among the Vietnamese|url=https://dx.plos.org/10.1371/journal.pone.0099496|journal=PLoS ONE|language=en|volume=9|issue=7|pages=e99496|doi=10.1371/journal.pone.0099496|issn=1932-6203|pmc=4090157|pmid=25006821}}</ref> |
|||
|- |
|||
| rowspan="2" |2015 |
|||
|Đồng nhiễm lao và HIV tập trung vào khu vực châu Á-Thái Bình Dương |
|||
|Tạp chí quốc tế về Bệnh truyền nhiễm |
|||
|<ref>{{Chú thích tạp chí|last=Trinh|first=Q.M.|last2=Nguyen|first2=H.L.|last3=Nguyễn Viết Nhung|first3=|last4=Nguyen|first4=T.V.A.|last5=Sintchenko|first5=V.|last6=Marais|first6=B.J.|display-authors=3|date=2015-03|title=Tuberculosis and HIV co-infection—focus on the Asia-Pacific region|url=https://linkinghub.elsevier.com/retrieve/pii/S1201971214017123|journal=International Journal of Infectious Diseases|language=en|volume=32|pages=170–178|doi=10.1016/j.ijid.2014.11.023}}</ref> |
|||
|- |
|||
|Điều tra quốc gia lần thứ 4 về kháng thuốc chống lao tại Việt Nam |
|Điều tra quốc gia lần thứ 4 về kháng thuốc chống lao tại Việt Nam |
||
|Tạp chí quốc tế về Bệnh lao và bệnh phổi |
|Tạp chí quốc tế về Bệnh lao và bệnh phổi |
||
Dòng 76: | Dòng 95: | ||
|{{Ill2|The New England Journal of Medicine|en|The New England Journal of Medicine|lt=Tạp chí Y học New England}} |
|{{Ill2|The New England Journal of Medicine|en|The New England Journal of Medicine|lt=Tạp chí Y học New England}} |
||
|<ref>{{Chú thích tạp chí|last=Fox|first=Greg J.|last2=Nguyễn Viết Nhung|first2=|last3=Đinh Ngọc Sỹ|first3=|last4=Hoa|first4=Nghiem L. P.|last5=Anh|first5=Le T. N.|last6=Anh|first6=Nguyen T.|last7=Hoa|first7=Nguyen B.|last8=Dung|first8=Nguyen H.|last9=Buu|first9=Tran N.|display-authors=2|date=2018-01-18|title=Household-Contact Investigation for Detection of Tuberculosis in Vietnam|trans-title=Điều tra liên hệ hộ gia đình để phát hiện bệnh lao ở Việt Nam|url=https://pubmed.ncbi.nlm.nih.gov/29342390/|journal=The New England Journal of Medicine|volume=378|issue=3|pages=221–229|doi=10.1056/NEJMoa1700209|issn=1533-4406|pmid=29342390}}</ref> |
|<ref>{{Chú thích tạp chí|last=Fox|first=Greg J.|last2=Nguyễn Viết Nhung|first2=|last3=Đinh Ngọc Sỹ|first3=|last4=Hoa|first4=Nghiem L. P.|last5=Anh|first5=Le T. N.|last6=Anh|first6=Nguyen T.|last7=Hoa|first7=Nguyen B.|last8=Dung|first8=Nguyen H.|last9=Buu|first9=Tran N.|display-authors=2|date=2018-01-18|title=Household-Contact Investigation for Detection of Tuberculosis in Vietnam|trans-title=Điều tra liên hệ hộ gia đình để phát hiện bệnh lao ở Việt Nam|url=https://pubmed.ncbi.nlm.nih.gov/29342390/|journal=The New England Journal of Medicine|volume=378|issue=3|pages=221–229|doi=10.1056/NEJMoa1700209|issn=1533-4406|pmid=29342390}}</ref> |
||
|} |
|||
==== Tạp chí trong nước ==== |
|||
{| class="wikitable" |
|||
|+ |
|||
!Năm |
|||
!Tên đề tài |
|||
!Tạp chí |
|||
!Nguồn |
|||
|- |
|||
|1991 |
|||
|Nhân 1 trường hợp nấm phổi Aspergillus |
|||
|Nội san Lao và Bệnh phổi |
|||
|<ref>{{Chú thích tạp chí|last=Nguyễn Viết Nhung|date=1991|title=Nhân 1 trường hợp nấm phổi Aspergillus|journal=Nội san Lao và Bệnh phổi|volume=9|issue=21|pages=128-129}}</ref> |
|||
|- |
|||
|1996 |
|||
|Tổng kết nghiên cứu dịch tễ và điều tra bệnh ung thư phổi nguyên phát |
|||
|Tổng hội Y học: Áp dụng khoa học kỹ thuật vào phòng chống ung thư phổi ở Việt Nam |
|||
| |
|||
|- |
|||
| |
|||
| |
|||
| |
|||
| |
|||
|} |
|} |
||
Phiên bản lúc 06:34, ngày 6 tháng 7 năm 2023
NhacNy2412 đang sửa phần lớn trang bài viết này trong một thời gian ngắn. Để tránh mâu thuẫn sửa đổi, vui lòng không chỉnh sửa trang khi còn xuất hiện thông báo này. Người đã thêm thông báo này sẽ được hiển thị trong lịch sử trang này. Nếu như trang này chưa được sửa đổi gì trong vài giờ, vui lòng gỡ bỏ bản mẫu. Nếu bạn là người thêm bản mẫu này, hãy nhớ xoá hoặc thay bản mẫu này bằng bản mẫu {{Đang viết}} giữa các phiên sửa đổi. Trang này được sửa đổi lần cuối vào lúc 06:34, 6 tháng 7, 2023 (UTC) (10 tháng trước) — Xem khác biệt hoặc trang này. |
Nguyễn Viết Nhung | |
---|---|
Sự nghiệp khoa học | |
Ngành | Lao và Bệnh phổi |
Nơi công tác | Bệnh viện Phổi Trung ương |
Chức vụ | |
Chủ tịch Hội Phổi Việt Nam | |
Nhiệm kỳ | 2017 – nay |
Tiền nhiệm | Đinh Ngọc Sỹ |
Giám đốc Bệnh viện Phổi Trung ương | |
Nhiệm kỳ | 2013 – 2022 |
Tiền nhiệm | Đinh Ngọc Sỹ |
Kế nhiệm | Đinh Văn Lượng |
Phó Chủ tịch Hội Phổi Việt Nam | |
Nhiệm kỳ | 2012 – 2017 |
Chủ tịch | Đinh Ngọc Sỹ |
Thông tin chung | |
Quốc tịch | Việt Nam |
Sinh | 1 tháng 6, 1962 |
Nghề nghiệp | Bác sĩ |
Dân tộc | Kinh |
Học vấn | Giáo sư, Tiến sĩ |
Quê quán | Lũng Hòa, Vĩnh Tường, Vĩnh Phúc |
Giải thưởng | Giải thưởng Hồ Chí Minh |
Nguyễn Viết Nhung (sinh ngày 1 tháng 6 năm 1962) là một bác sĩ chuyên ngành lao và các bệnh về phổi người Việt Nam, nguyên giám đốc Bệnh viện Phổi Trung ương, Trưởng ban điều hành Chương trình Chống lao Quốc gia.[1] Không chỉ là một giáo sư, tiến sĩ trong chuyên ngành lao, phổi, ông còn được nhà nước Việt Nam phong tặng danh hiệu Thầy thuốc Nhân dân.
Cuộc đời
Nguyễn Viết Nhung sinh ngày 1 tháng 6 năm 1962, quê quán tại xã Lũng Hòa, huyện Vĩnh Tường, tỉnh Vĩnh Phúc. Ông tốt nghiệp chuyên ngành Lao và Bệnh phổi tại Trường Đại học Y Hà Nội vào năm 1985. Sau khi hoàn thành bác sĩ nội trú vào năm 1988, ông trở thành bác sĩ điều trị tại Viện Lao và Bệnh Phổi thuộc Bộ môn Lao của Trường Đại học Y Hà Nội. Từ năm 1991, ông đảm nhiệm vai trò Thư ký của Chương trình Ung thư Phổi Quốc gia. Đến năm 1996, ông sang Cộng hòa Séc và bắc đầu làm nghiên cứu sinh tại Đại học Karl tại Praha. Năm 2000, ông bảo vệ thành công luận án tiến sĩ chuyên ngành Sinh học và Bệnh lý học tế bào và về nước tiếp tục công tác điều trị tại Viện Lao và Bệnh phổi.
Từ năm 2002 đến 2007, ông trải qua nhiều chức vụ như Phó phòng Kế hoạch tổng hợp, Phó ban thường trực Ban phòng chống tác hại thuốc lá của Viện Lao và Bệnh phổi, chuyên viên Ban phòng chống tác hại thuốc lá Quốc gia (VINACOSH), Trưởng phòng Chỉ đạo tuyến, Trưởng văn phòng Dự án phòng chống lao Quốc gia của Bệnh viện Phổi Trung ương.
Năm 2007, Nguyễn Viết Nhung được bổ nhiệm làm Phó giám đốc Bệnh viện Phổi Trung ương kiêm Phó chủ nhiệm thường trực Chương trình Chống lao Quốc gia. Năm 2012, ông trở thành một trong các Phó chủ tịch Hội Chống lao và Bệnh phổi Việt Nam (nay là Hội Phổi Việt Nam). Đến năm 2013, ông được bổ nhiệm làm Giám đốc Bệnh viện Phổi Trung ương kiêm Chủ nhiệm Chương trình Chống lao Quốc gia. Cũng trong năm này, ông được nhà nước Việt Nam công nhận chức danh Phó giáo sư ngành Y. Năm 2017, ông trở thành Chủ tịch Hội Phổi Việt Nam.
Từ khi bắt đầu công việc tại Viện Lao và Bệnh phổi, ông đã liên tục nghiên cứu chuyên sâu về căn bệnh lao nói riêng và các bệnh về phổi nói chung. Ông không chỉ là tác giả, chủ biên của nhiều cuốn sách chuyên khảo, tham khảo hay hướng dẫn về việc quản lý, điều trị bệnh về phổi ở Việt Nam mà còn tham gia biên soạn nhiều sách chuyên ngành của WHO. Bên cạnh biên soạn sách, ông còn cho ra đời hàng trăm bài nghiên cứu về các đề tài liên quan đến bệnh phổi, rất nhiều trong số đó được công bố trên các tạp chí Khoa học, Y học có tiếng trên thế giới.
Tác phẩm
Công trình khoa học
Tạp chí quốc tế
Năm | Tên đề tài | Tạp chí | Nguồn |
---|---|---|---|
2000 | Biểu hiện của cyclin D1, Ki-67 và PCNA trong ung thư phổi không phải tế bào nhỏ: ý nghĩa tiên lượng và so sánh với p53 và bcl-2 | Acta Histochemica | [2] |
2010 | Điều tra quốc gia về tỷ lệ mắc bệnh lao ở Việt Nam | Bản tin của Tổ chức Y tế Thế giới | [3] |
2013 | Điều tra tiếp xúc hộ gia đình đối với bệnh lao ở Việt Nam | Trials | [4] |
2014 | Lao trẻ em ở miền Bắc Việt Nam: Đánh giá 103 trường hợp | PLoS ONE | [5] |
Đa hình của SP110 có liên quan đến cả lao phổi và lao ngoài phổi ở người Việt Nam | [6] | ||
2015 | Đồng nhiễm lao và HIV tập trung vào khu vực châu Á-Thái Bình Dương | Tạp chí quốc tế về Bệnh truyền nhiễm | [7] |
Điều tra quốc gia lần thứ 4 về kháng thuốc chống lao tại Việt Nam | Tạp chí quốc tế về Bệnh lao và bệnh phổi | [8] | |
2015 | Tỷ lệ và đặc điểm bệnh nhân của bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính ở người không hút thuốc tại Việt Nam và Indonesia | Respirology (Carlton, Vic.). | [9] |
2018 | Điều tra liên hệ hộ gia đình để phát hiện bệnh lao ở Việt Nam | Tạp chí Y học New England | [10] |
Tạp chí trong nước
Năm | Tên đề tài | Tạp chí | Nguồn |
---|---|---|---|
1991 | Nhân 1 trường hợp nấm phổi Aspergillus | Nội san Lao và Bệnh phổi | [11] |
1996 | Tổng kết nghiên cứu dịch tễ và điều tra bệnh ung thư phổi nguyên phát | Tổng hội Y học: Áp dụng khoa học kỹ thuật vào phòng chống ung thư phổi ở Việt Nam | |
Sách
Năm | Tên sách | Vai trò | Thể loại | Nhà xuất bản | Nguồn |
---|---|---|---|---|---|
Tiếng Việt | |||||
2012 | Phục hồi chức năng hô hấp | Tác giả | Chuyên khảo | Nhà xuất bản Y học | |
Chiến lược thực hành sức khỏe phổi | |||||
2013 | Hướng dẫn chẩn đoán bệnh lao sử dụng kỹ thuận Gene Xpert MTB/RIF | Tham gia | Hướng dẫn | Bộ Y tế | |
2014 | Hướng dẫn hoạt động chuyển tuyến trong chiến lược thực hành xử lý tốt bệnh hô hấp-PAL | ||||
2015 | Hướng dẫn phối hợp quản lý lao trẻ em giữa cơ sở y tế nhi khoa | Chủ biên | Hướng dẫn | Nhà xuất bản Y học | |
2016 | Cẩm nang hướng dẫn thuốc điều trị lao | Đồng chủ biên | Nhà xuất bản Thanh niên | ||
2017 | Hướng dẫn kiểm soát nhiễm khuẩn lao | Chủ biên | Bộ Y tế | ||
2018 | Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính | Tham gia | [12] | ||
2019 | Từ điển bệnh học phổi và lao | Đồng chủ biên | Từ điển | Nhà xuất bản Y học | [13] |
2021 | Điều trị bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính bằng tế bào gốc trung mô đồng loài từ mô dây rốn | Chuyên khảo | Nhà xuất bản Y học | [14] | |
Tiếng Anh | |||||
2011 | Ưu tiên trong nghiên cứu hoạt động để cải thiện chăm sóc và kiểm soát bệnh lao | Tham gia | Chuyên khảo | WHO | [15] |
2013 | Việc sử dụng bedaquiline trong điều trị bệnh lao đa kháng thuốc: hướng dẫn chính sách tạm thời | Chuyên khảo | [16] | ||
2014 | Hướng dẫn chương trình chống lao quốc gia về quản lý bệnh lao trẻ em | Hướng dẫn | [17] | ||
2015 | Khung hành động toàn cầu cho nghiên cứu bệnh lao nhằm hỗ trợ cho trụ cột thứ ba trong chiến lược chấm dứt bệnh lao của WHO | Chuyên khảo | [18] | ||
2016 | Hồ sơ phác đồ đích trong điều trị lao | Tham khảo | [19] | ||
2017 | Hướng dẫn điều trị bệnh lao nhạy cảm với thuốc và chăm sóc bệnh nhân | Hướng dẫn | [20] | ||
2018 | Hướng dẫn điều trị bệnh lao kháng isoniazid của WHO | [21] | |||
2019 | Hướng dẫn của WHO về phòng, chống nhiễm lao cập nhật 2019 | [22] |
Thành tựu
- Huân chương Lao động hạng Nhì (2017), Ba (2012).
- Giải thưởng:
- Bằng lao động sáng tạo của Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam (2012)
- Bằng khen Thủ tướng Chính phủ (2016)
- Chiến sĩ thi đua Toàn quốc (2016)
- Giải thưởng Phạm Ngọc Thạch (2017)
- Danh hiệu:
- Thầy thuốc ưu tú (2010)
- Thầy thuốc Nhân dân (2022)
Tham khảo
- ^ Thiên Lam (19 tháng 11 năm 2022). “Tỷ lệ phát hiện ca mắc lao mới phục hồi ngoạn mục”. Báo Nhân Dân điện tử. Truy cập ngày 5 tháng 7 năm 2023.
- ^ Nguyễn Viết Nhung; và đồng nghiệp (2000). “Expression of cyclin D1, Ki-67 and PCNA in non-small cell lung cancer: prognostic significance and comparison with p53 and bcl-2” [Biểu hiện của cyclin D1, Ki-67 và PCNA trong ung thư phổi không phải tế bào nhỏ: ý nghĩa tiên lượng và so sánh với p53 và bcl-2]. Acta Histochemica (bằng tiếng Anh). 102 (3): 323–338. doi:10.1078/S0065-1281(04)70039-2. ISSN 0065-1281.
- ^ Nguyễn Bình Hòa; Đinh Ngọc Sỹ; Nguyễn Viết Nhung; và đồng nghiệp (1 tháng 4 năm 2010). “National survey of tuberculosis prevalence in Viet Nam” [Điều tra quốc gia về tỷ lệ mắc bệnh lao ở Việt Nam]. Bulletin of the World Health Organization (bằng tiếng Anh). 88 (4): 273–280. doi:10.2471/BLT.09.067801. ISSN 0042-9686. PMC 2855599. PMID 20431791.
- ^ Fox, Gregory J.; Nguyễn Viết Nhung; và đồng nghiệp (20 tháng 10 năm 2013). “Household contact investigation for tuberculosis in Vietnam: study protocol for a cluster randomized controlled trial”. Trials. 14 (1): 342. doi:10.1186/1745-6215-14-342. ISSN 1745-6215. PMC 4015151. PMID 24138766.
- ^ Blount, Robert J.; Trần Bảo; Jarlsberg, Leah G.; Phan Hà; Hoang Van Thanh; Nguyễn Viết Nhung; và đồng nghiệp (12 tháng 5 năm 2014). Cunha, Mónica V. (biên tập). “Childhood Tuberculosis in Northern Viet Nam: A Review of 103 Cases”. PLoS ONE (bằng tiếng Anh). 9 (5): e97267. doi:10.1371/journal.pone.0097267. ISSN 1932-6203. PMC 4018290. PMID 24818967.
- ^ Fox, Gregory J.; Đinh Ngọc Sỹ; Nguyễn Viết Nhung; và đồng nghiệp (9 tháng 7 năm 2014). Tailleux, Ludovic (biên tập). “Polymorphisms of SP110 Are Associated with both Pulmonary and Extra-Pulmonary Tuberculosis among the Vietnamese”. PLoS ONE (bằng tiếng Anh). 9 (7): e99496. doi:10.1371/journal.pone.0099496. ISSN 1932-6203. PMC 4090157. PMID 25006821.
- ^ Trinh, Q.M.; Nguyen, H.L.; Nguyễn Viết Nhung; và đồng nghiệp (tháng 3 năm 2015). “Tuberculosis and HIV co-infection—focus on the Asia-Pacific region”. International Journal of Infectious Diseases (bằng tiếng Anh). 32: 170–178. doi:10.1016/j.ijid.2014.11.023.
- ^ Nguyễn Viết Nhung; và đồng nghiệp (1 tháng 6 năm 2015). “The Fourth National Anti-Tuberculosis Drug Resistance Survey in Viet Nam” [Điều tra quốc gia lần thứ 4 về kháng thuốc chống lao tại Việt Nam]. The International Journal of Tuberculosis and Lung Disease (bằng tiếng Anh). 19 (6): 670–675. doi:10.5588/ijtld.14.0785.
- ^ Nguyễn Viết Nhung; và đồng nghiệp (tháng 5 năm 2015). “The prevalence and patient characteristics of chronic obstructive pulmonary disease in non-smokers in Vietnam and Indonesia: An observational survey” [Tỷ lệ và đặc điểm bệnh nhân của bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính ở người không hút thuốc tại Việt Nam và Indonesia]. Respirology (Carlton, Vic.). 20 (4): 602–611. doi:10.1111/resp.12507. ISSN 1440-1843. PMID 25781616.
- ^ Fox, Greg J.; Nguyễn Viết Nhung; và đồng nghiệp (18 tháng 1 năm 2018). “Household-Contact Investigation for Detection of Tuberculosis in Vietnam” [Điều tra liên hệ hộ gia đình để phát hiện bệnh lao ở Việt Nam]. The New England Journal of Medicine. 378 (3): 221–229. doi:10.1056/NEJMoa1700209. ISSN 1533-4406. PMID 29342390.
- ^ Nguyễn Viết Nhung (1991). “Nhân 1 trường hợp nấm phổi Aspergillus”. Nội san Lao và Bệnh phổi. 9 (21): 128–129.
- ^ Bộ Y tế (2018). Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính. Nhà xuất bản Y học. ISBN 9786046633167.
- ^ Nguyễn Đình Hường; Nguyễn Viết Nhung (2019). Từ điển bệnh học phổi và lao. Nhà xuất bản Y học. ISBN 9786046637745.
- ^ Đỗ Minh Trung; Đồng Khắc Hưng; Nguyễn Viết Nhung (2021). Điều trị bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính bằng tế bào gốc trung mô đồng loài từ mô dây rốn. Nhà xuất bản Y học. ISBN 9786046649731.
- ^ World Health Organization; Stop TB Partnership; Global Fund to Fight AIDS, Tuberculosis and Malaria (2011). Priorities in operational research to improve tuberculosis care and control (bằng tiếng Anh). ISBN 9789241548250.
- ^ World Health Organization (2013). The use of bedaquiline in the treatment of multidrug-resistant tuberculosis: interim policy guidance (bằng tiếng Anh). Geneva: World Health Organization. ISBN 9789241505482.
- ^ World Health Organization (2014). Guidance for national tuberculosis programmes on the management of tuberculosis in children (bằng tiếng Anh) (ấn bản 2). Geneva: World Health Organization. ISBN 9789241548748.
- ^ World Health Organization (2015). A global action framework for TB research in support of the third pillar of WHO's end TB strategy (bằng tiếng Anh). Geneva: World Health Organization. ISBN 9789241509756.
- ^ World Health Organization (2016). Target regimen profiles for TB treatment: candidates: rifampicin-susceptible, rifampicinresistant and pan-TB treatment regimens (bằng tiếng Anh). Geneva: World Health Organization. ISBN 978-92-4-151133-9.
- ^ World Health Organization (2017). Guidelines for treatment of drug-susceptible tuberculosis and patient care (bằng tiếng Anh) . Geneva: World Health Organization. ISBN 978-92-4-155000-0.
- ^ World Health Organization (2018). WHO treatment guidelines for isoniazid-resistant tuberculosis: supplement to the WHO treatment guidelines for drug-resistant tuberculosis (bằng tiếng Anh). Geneva: World Health Organization. ISBN 9789241550079.
- ^ World Health Organization (2019). WHO guidelines on tuberculosis infection prevention and control: 2019 update (bằng tiếng Anh). Geneva: World Health Organization. ISBN 9789241550512.