1 Hopeful Rd.

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
1 Hopeful Rd.
Album phòng thu của Vintage Trouble
Phát hành14 tháng 8 năm 2015 (2015-08-14)
Thu âm2015
EastWest Studios, Los Angeles, California
Thể loạiRhythm and blues, soul, blues, rock and roll
Thời lượng42:20
Hãng đĩaBlue Note Records, Capitol Music Group
Sản xuấtDon Was
Đĩa đơn từ 1 Hopeful Rd.
  1. "Run Like the River"
    Phát hành: 2015
  2. "Doin' What You Were Doin'"
    Phát hành: 2015

1 Hopeful Rd. là album phòng thu thứ ba của Vintage Trouble, được phát hành vào ngày 14 tháng 8 năm 2015 bởi Blue Note Records.

Đón nhận[sửa | sửa mã nguồn]

Đánh giá chuyên môn
Điểm trung bình
NguồnĐánh giá
AnyDecentMusic?5.7/10[1]
Metacritic61/100[2]
Nguồn đánh giá
NguồnĐánh giá
Drowned in Sound4/10[3]
The Guardian[4]
Paste7/10[5]

1 Hope Rd. nhận được nhiều ý kiến trái chiều từ các nhà phê bình. Trên Metacritic, album giữ số điểm 61/100 dựa trên 4 đánh giá, cho thấy "nói chung các đánh giá là có thiện cảm."[2]

Danh sách ca khúc[sửa | sửa mã nguồn]

STTNhan đềThời lượng
1."Run Like the River"3:40
2."From My Arms"3:01
3."Doin' What You Were Doin'"4:02
4."Angel City, California"2:54
5."Shows What You Know"4:12
6."My Heart Won't Fall Again"3:22
7."Another Man's Words"4:51
8."Strike Your Light" (ft. Kamilah Marshall)3:27
9."Before the Tear Drops"3:26
10."If You Loved Me"3:24
11."Another Baby"2:35
12."Soul Serenity"3:58
Tổng thời lượng:42:52

Xếp hạng[sửa | sửa mã nguồn]

Bảng xếp hạng (2015) Vị trí

cao nhất

Album Áo (Ö3 Austria)[6] 26
Album Bỉ (Ultratop Vlaanderen)[7] 100
Album Bỉ (Ultratop Wallonie)[8] 96
Album Hà Lan (Album Top 100)[9] 44
Album Pháp (SNEP)[10] 109
Album Đức (Offizielle Top 100)[11] 43
Album Thụy Sĩ (Schweizer Hitparade)[12] 6
Album Anh Quốc (OCC)[13] 14
Hoa Kỳ Heatseekers Albums (Billboard)[14] 3
Hoa Kỳ Top Tastemaker Albums (Billboard)[15] 25
Hoa Kỳ Top Rock Albums (Billboard)[16] 28

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “1 Hopeful Rd. by Vintage Trouble reviews”. AnyDecentMusic?. Truy cập ngày 10 tháng 11 năm 2018.
  2. ^ a b “1 Hopeful RD. by Vintage Trouble Reviews and Tracks”. Metacritic. CBS Interactive. Truy cập ngày 10 tháng 11 năm 2018.
  3. ^ Adcock, Lee (13 tháng 8 năm 2015). “Album Review: Vintage Trouble - 1 Hopeful Rd”. Drowned in Sound. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 11 năm 2018. Truy cập ngày 10 tháng 11 năm 2018.
  4. ^ Simpson, Dave (13 tháng 8 năm 2015). “Vintage Trouble: 1 Hopeful Rd review – energetic but deeply trad soul-rock”. The Guardian. Truy cập ngày 10 tháng 11 năm 2018.
  5. ^ Saunders, Hilary (11 tháng 8 năm 2015). “Vintage Trouble: 1 Hopeful Rd”. Paste. Truy cập ngày 10 tháng 11 năm 2018.
  6. ^ "Austriancharts.at – Vintage Trouble – 1 Hopeful Rd." (bằng tiếng Đức). Hung Medien. Truy cập September 13, 2015.
  7. ^ "Ultratop.be – Vintage Trouble – 1 Hopeful Rd." (bằng tiếng Hà Lan). Hung Medien. Truy cập September 13, 2015.
  8. ^ "Ultratop.be – Vintage Trouble – 1 Hopeful Rd." (bằng tiếng Pháp). Hung Medien. Truy cập September 13, 2015.
  9. ^ "Dutchcharts.nl – Vintage Trouble – 1 Hopeful Rd." (bằng tiếng Hà Lan). Hung Medien. Truy cập September 13, 2015.
  10. ^ "Lescharts.com – Vintage Trouble – 1 Hopeful Rd." (bằng tiếng Pháp). Hung Medien. Truy cập September 13, 2015.
  11. ^ "Offiziellecharts.de – Vintage Trouble – 1 Hopeful Rd." (bằng tiếng Đức). GfK Entertainment Charts. Truy cập September 13, 2015.
  12. ^ "Swisscharts.com – Vintage Trouble – 1 Hopeful Rd." (bằng tiếng Đức). Hung Medien. Truy cập September 13, 2015.
  13. ^ "Vintage Trouble | Artist | Official Charts" (bằng tiếng Anh). UK Albums Chart. Truy cập September 13, 2015.
  14. ^ "Vintage Trouble Chart History (Heatseekers Albums)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập September 13, 2015.
  15. ^ "Vintage Trouble Chart History (Top Tastemaker Albums)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập September 13, 2015.
  16. ^ "Vintage Trouble Chart History (Top Rock Albums)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập September 13, 2015.