Arxan

(Đổi hướng từ A Nhĩ Sơn)
Arxan
阿尔山市
A Nhĩ Sơn thị
—  Thành phố cấp huyện  —
Hình nền trời của Arxan 阿尔山市 A Nhĩ Sơn thị
Arxan 阿尔山市 A Nhĩ Sơn thị trên bản đồ Thế giới
Arxan 阿尔山市 A Nhĩ Sơn thị
Arxan
阿尔山市
A Nhĩ Sơn thị
Quốc giaTrung Quốc
Khu tự trịNội Mông Cổ
MinhHưng An
Diện tích
 • Tổng cộng7.409 km2 (2,861 mi2)
Dân số
 • Tổng cộng50,000 (2.006)
 • Mật độ6,7/km2 (17/mi2)
Múi giờGiờ chuẩn Trung Quốc (UTC+8)
Mã bưu chính137800 sửa dữ liệu

Arxan (tiếng Mông Cổ: Рашаан хот, Rashaan khot, thành phố màu xuân; tiếng Trung: 阿尔山市; bính âm: Ā'ěrshān Shì, Hán Việt:A Nhĩ Sơn thị) là một thành phố cấp huyện của minh Hưng An, khu tự trị Nội Mông Cổ, Trung Quốc.

Hành chính[sửa | sửa mã nguồn]

Nhai đạo[sửa | sửa mã nguồn]

  • Lâm Hải (林海街道)
  • Tân Thành (新城街道)
  • Ôn Tuyền (温泉街道)

Trấn[sửa | sửa mã nguồn]

  • Y Nhĩ Thí (伊尔施镇)
  • Thiên Trì (天池镇)
  • Bạch Lang (白狼镇)
  • Ngũ Xá Câu (五岔沟镇)
  • Minh Thủy (明水镇)

Khí hậu[sửa | sửa mã nguồn]

Dữ liệu khí hậu của Arxan
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Năm
Cao kỉ lục °C (°F) 0.4 5.3 18.8 27.2 31.7 36.0 35.7 35.5 30.9 25.3 12.8 4.8 36
Trung bình cao °C (°F) −17.6 −12.4 −4.3 7.6 16.2 21.5 23.4 22.0 16.2 7.0 −5.4 −14.5 4,97
Trung bình ngày, °C (°F) −24.8 −20.9 −11.7 0.7 8.6 14.3 17.1 15.1 8.2 −0.7 −12.4 −21.2 −2,31
Trung bình thấp, °C (°F) −30.7 −27.6 −19.1 −6.3 0.2 6.5 10.8 8.7 1.3 −7.2 −18.6 −27.1 −9,09
Thấp kỉ lục, °C (°F) −45.3 −45 −37.6 −27.6 −12.4 −5.4 −0.2 −2.9 −12.7 −26.2 −36.9 −41.1 −45,3
Giáng thủy mm (inch) 6.2
(0.244)
5.4
(0.213)
10.1
(0.398)
20.5
(0.807)
35.1
(1.382)
76.2
(3)
116.3
(4.579)
83.7
(3.295)
46.1
(1.815)
22.7
(0.894)
10.0
(0.394)
9.1
(0.358)
441,4
(17,378)
Độ ẩm 76 74 68 55 51 67 77 78 69 64 72 76 68,9
Số ngày giáng thủy TB (≥ 0.1 mm) 16.0 12.0 11.2 9.4 9.6 15.5 17.9 14.9 11.7 9.6 13.6 17.7 159,1
Số giờ nắng trung bình hàng tháng 172.8 199.4 249.2 236.5 261.9 230.5 216.9 222.9 202.4 198.8 160.9 145.3 2.497,5
Chỉ số tia cực tím trung bình hàng tháng
Nguồn: [1][2]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ 中国气象数据网 - WeatherBk Data (bằng tiếng Trung). China Meteorological Administration. Truy cập ngày 15 tháng 4 năm 2020.
  2. ^ 中国地面国际交换站气候标准值月值数据集(1971-2000年). China Meteorological Administration. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 9 năm 2013. Truy cập ngày 25 tháng 5 năm 2010.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]