Diabelia spathulata
Diabelia spathulata | |
---|---|
Diabelia spathulata | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Asterids |
Bộ (ordo) | Dipsacales |
Họ (familia) | Caprifoliaceae |
Chi (genus) | Diabelia |
Loài (species) | D. spathulata |
Danh pháp hai phần | |
Diabelia spathulata (Siebold & Zucc.) Landrein, 2010 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Danh sách
|
Diabelia spathulata là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân. Loài này được Philipp Franz von Siebold & Joseph Gerhard Zuccarini mô tả khoa học đầu tiên năm 1839 dưới danh pháp Abelia spathulata.[1] Năm 2010 Sven Landrein chuyển nó sang chi Diabelia.[2][3]
Mô tả
[sửa | sửa mã nguồn]Cây bụi, lá sớm rụng, cao đến 3 m. Các cành nhẵn nhụi. Cuống lá đến 4 mm. Phiến lá hình trứng, khoảng 6 × 3 cm, cả hai mặt có lông tơ thưa thớt, đáy thuôn tròn, mép nguyên đến có răng cưa nhỏ và gợn sóng, đỉnh nhọn đến có đuôi. Hoa mọc thành đôi; bầu nhụy với 6 lá bắc ở gốc; cuống hoa 4–9 mm; lá bắc hình mũi mác, 2–3 mm. Đài hoa ánh đỏ, với 5 lá đài thuôn dài-hình mũi mác. Tràng hoa hai môi, môi trên 2 thùy, môi dưới 3 thùy, màu hồng hoặc trắng điểm vàng; ống tràng khoảng 25 mm, thu hẹp ở đoạn giữa, bên trong có lông nhung và các đốm màu cam trên môi dưới. Tuyết mật hình chùy và rời ở đỉnh. Nhị hoa 4, gồm 2 cặp so le, chỉ nhị hợp sinh một phần với ống tràng, hơi thò ra. Vòi nhụy hình chỉ, dài tương đương ống tràng; đầu nhụy hình đầu. Quả bế nhẵn nhụi hoặc có lông tơ thưa thớt, với chỏm thường có 5 lá đài bền và hơi phình to. Ra hoa tháng 5, tạo quả tháng 6-10.[4]
Môi trường sống và phân bố
[sửa | sửa mã nguồn]Rừng; ở cao độ khoảng 700–900 m. Có ở Nhật Bản, Trung Quốc, Hàn Quốc.[4][5] Tại Trung Quốc tìm thấy ở địa cấp thị Ôn Châu, đông nam tỉnh Chiết Giang. Tên tiếng Trung: 温州双六道木 (Ôn Châu song lục đạo mộc).[4] Tên tiếng Nhật: ツクバネウツギ (衝羽根空木, xung vũ căn không mộc).
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ The Plant List (2010). “Abelia spathulata”. Truy cập ngày 14 tháng 5 năm 2020.
- ^ Landrein S., 2010. Diabelia, a new genus of tribe Linnaeeae subtribe Linnaeinae (Caprifoliaceae). Phytotaxa 3: 34–38. doi:10.11646/phytotaxa.3.1.4
- ^ The Plant List (2010). “Diabelia spathulata”. Truy cập ngày 14 tháng 5 năm 2020.
- ^ a b c Diabelia spathulata trong e-flora. Tra cứu ngày 14-5-2020.
- ^ Linnaea spathulata trên Plants of the World Online. Tra cứu ngày 14-5-2020.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Diabelia spathulata tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Diabelia spathulata tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Diabelia spathulata”. International Plant Names Index.