Acacia rostellata

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Acacia rostellata
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
(không phân hạng)Rosids
Bộ (ordo)Fabales
Họ (familia)Fabaceae
Chi (genus)Acacia
Loài (species)A. rostellata
Danh pháp hai phần
Acacia rostellata
Maslin

Acacia rostellata là một loài thực vật có hoa trong họ Đậu. Loài này được Maslin miêu tả khoa học đầu tiên.[1] Đây là loài bản địa vùng Wheatbelt, Goldfields-Esperance và Great South của Tây Úc. Cây bụi thấp, lan rộng thường phát triển đến chiều cao 0,1 đến 0,5 mét (0 đến 2 ft). Hoa nở từ tháng 8 đến tháng 11, hoa màu vàng xanh lá cây.

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ The Plant List (2010). Acacia rostellata. Truy cập ngày 5 tháng 6 năm 2013.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]