Achaea argilla

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Achaea argilla
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Họ (familia)Erebidae
Phân họ (subfamilia)Catocalinae
Chi (genus)Achaea
Loài (species)A. argilla
Danh pháp hai phần
Achaea argilla
Swinhoe, 1901
Danh pháp đồng nghĩa
  • Geria argilla

Achaea argilla[1] là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Nó được tìm thấy ở nửa phía bắc của Úc, đặc biệt ở những vùng đất liền khô hơn.

Sải cánh dài khoảng 50 mm. Cánh trước có kiểu mẫu màu nâu mờ. Cánh sau màu đen có các đốm màu trắng chạy dọc theo rìa.

Ấu trùng ăn Breynia oblongifoliaEuphorbia.

Hình ảnh[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2014.