Aclyvolva lanceolata
Aclyvolva lanceolata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Littorinimorpha |
Liên họ (superfamilia) | Cypraeoidea |
Họ (familia) | Ovulidae |
Phân họ (subfamilia) | Aclyvolvinae |
Chi (genus) | Aclyvolva |
Loài (species) | A. lanceolata |
Danh pháp hai phần | |
Aclyvolva lanceolata (Sowerby II, 1848) | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
|
Aclyvolva lanceolata là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Ovulidae.[1]
Miêu tả[sửa | sửa mã nguồn]
Phân bố[sửa | sửa mã nguồn]
Hình ảnh[sửa | sửa mã nguồn]
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ a b Aclyvolva lanceolata (G.B. Sowerby II, 1848). WoRMS (2009). Aclyvolva lanceolata (G.B. Sowerby II, 1848). Truy cập through: Cơ sở dữ liệu sinh vật biển at http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=431238 on 5 tháng 6 năm 2010.
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- Dữ liệu liên quan tới Aclyvolva lanceolata tại Wikispecies
Tư liệu liên quan tới Aclyvolva lanceolata tại Wikimedia Commons