Adaina excreta

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Adaina excreta
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Họ (familia)Pterophoridae
Chi (genus)Adaina
Loài (species)A. excreta
Danh pháp hai phần
Adaina excreta
Meyrick, 1930

Adaina excreta là một loài bướm đêm trong họ Pterophoridae. Loài bướm đêm này được tìm thấy ở Peru (Carabaya), Argentina và Ecuador. Con trưởng thành có sải cánh dài 18 mm. Con trưởng thành bay vào tháng 1, 6, 10, 11 trong năm. Ngực, ngực giữa, và bụng có màu son nhạt nâu. Các cánh trước son vàng (về phía lưng màu xám-hỗn hợp) với những mảng màu nâu sẫm và vân màu xám. Dưới là màu nâu sẫm. Các cánh sau có màu nâu xám có biên tua viền màu xám. Dưới có màu xám nâu.

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]