Alvania colombiana

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Alvania colombiana
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Hypsogastropoda
nhánh Littorinimorpha
Liên họ (superfamilia)Rissooidea
Họ (familia)Rissoidae
Chi (genus)Alvania
Loài (species)A. colombiana
Danh pháp hai phần
Alvania colombiana
Romer & Moore, 1988

Alvania colombiana là một loài ốc biển nhỏ, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Rissoidae.[1]

Phân bố[sửa | sửa mã nguồn]

Miêu tả[sửa | sửa mã nguồn]

Độ dài vỏ lớn nhất ghi nhận được là 1.3 mm.[2]

Môi trường sống[sửa | sửa mã nguồn]

Độ sâu nhỏ nhất ghi nhận được là 45 m.[2] Độ sâu lớn nhất ghi nhận được là 221 m.[2]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Alvania colombiana Romer & Moore, 1988. WoRMS (2010). Alvania colombiana Romer & Moore, 1988. Truy cập through: Cơ sở dữ liệu sinh vật biển at http://www.marinespecies.eu/aphia.php?p=taxdetails&id=419616 on 9 tháng 8 năm 2010.
  2. ^ a b c Welch J. J. (2010). "The "Island Rule" and Deep-Sea Gastropods: Re-Examining the Evidence". PLoS ONE 5(1): e8776. doi:10.1371/journal.pone.0008776.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]