Angonyx papuana

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Angonyx papuana
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Họ (familia)Sphingidae
Chi (genus)Angonyx
Loài (species)A. papuana
Danh pháp hai phần
Angonyx papuana
Rothschild & Jordan, 1903[1]
Danh pháp đồng nghĩa
  • Angonyx serrata Clark, 1928

Angonyx papuana là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Nó được tìm thấy ở Papua New Guinea, miền bắc Queensland[2]quần đảo Bismarck.

Sải cánh dài khoảng 50 mm. Con lớn có cánh trước mày nâu với đầu cánh nhạt, cánh sau màu nâu đậm hơn.[3]

Phụ loài[sửa | sửa mã nguồn]

  • Angonyx papuana papuana
  • Angonyx papuana bismarcki P.B. Clark, 1929 (New Ireland, quần đảo Bismarck)

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “CATE Creating a Taxonomic eScience - Sphingidae”. Cate-sphingidae.org. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 11 năm 2012. Truy cập ngày 26 tháng 10 năm 2011.
  2. ^ Papua Insects
  3. ^ Australian Insects

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]