Anthaxia nitidula

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Anthaxia nitidula
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Coleoptera
Họ (familia)Buprestidae
Phân họ (subfamilia)Buprestinae
Chi (genus)Anthaxia
(Linnaeus, 1758)
Loài (species)A. nitidula
Danh pháp hai phần
Anthaxia nitidula
(Linnaeus, 1758[1])
Danh pháp đồng nghĩa
Danh sách
  • Anthaxia agnusi (Mequignon, 1927)
  • Anthaxia canipennis (Gory, 1841)
  • Anthaxia grabowskyi (Obenberger, 1912)
  • Anthaxia lichacevi (Obenberger, 1930)
  • Anthaxia millefolii (Abeille de Perrin, 1894)
  • Buprestis laeta (Schaeffer, 1766)
  • Buprestis styria (Voet, 1806) [2]

Anthaxia nitidula là một loài bọ cánh cứng trong họ Buprestidae, phân họ Buprestinae.

con cái

Loài bọ này có mặt ở hầu hết châu Âu, ở phía đông miền Cổ bắc, Cận Đông và ở Bắc Mỹ.

Thực vật chủ của ấu trùng là các chi Amygdalus, CrataegusPrunus.

Con trưởng thành dàu 5–6 milimét (0,20–0,24 in). Con đực có màu xanh kim loại, trong khi đầu và pronotum ở con cái có màu đỏ và cánh trước có màu lục.

Hình ảnh[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ 10th edition of Systema Naturae
  2. ^ Biolib

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Tư liệu liên quan tới Anthaxia nitidula tại Wikimedia Commons