Antillophos bahamensis

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Antillophos bahamensis
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Hypsogastropoda
nhánh Neogastropoda
Liên họ (superfamilia)Buccinoidea
Họ (familia)Buccinidae
Chi (genus)Antillophos
Loài (species)A. bahamensis
Danh pháp hai phần
Antillophos bahamensis
Petuch, 2002[1]
Danh pháp đồng nghĩa
Antillophos bahamasensis [orth. error twice in original publication]

Antillophos bahamensis là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Buccinidae.[2]

Phân bố[sửa | sửa mã nguồn]

Miêu tả[sửa | sửa mã nguồn]

Độ dài vỏ lớn nhất ghi nhận được là 20 mm.[3]

Môi trường sống[sửa | sửa mã nguồn]

Độ sâu nhỏ nhất ghi nhận được là 400 m.[3] Độ sâu lớn nhất ghi nhận được là 400 m.[3]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Petuch E. J. (2002). "New deep water gastropods from the Bimini Shelf, Bimini Chain, Bahamas". Ruthenica 12(1): 59-72. abstract Lưu trữ 2011-07-15 tại Wayback Machine.
  2. ^ Antillophos bahamensis Petuch, 2002. World Register of Marine Species, truy cập 17 tháng 4 năm 2010.
  3. ^ a b c Welch J. J. (2010). "The "Island Rule" and Deep-Sea Gastropods: Re-Examining the Evidence". PLoS ONE 5(1): e8776. doi:10.1371/journal.pone.0008776.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]