Aphantaulax scotophaea

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Aphantaulax scotophaea
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Arachnida
Bộ (ordo)Araneae
Họ (familia)Gnaphosidae
Chi (genus)Aphantaulax
Loài (species)A. scotophaea
Danh pháp hai phần
Aphantaulax scotophaea
Simon, 1908

Aphantaulax scotophaea là một loài nhện trong họ Gnaphosidae.[1] Loài này săn mồi ban đêm trong khi ban ngày thì ẩn mình dưới các tảng đá và lá cây. Cơ thể chúng có hình oval, hẹp và chỉa về phia sau.

Loài này thuộc chi Aphantaulax. Aphantaulax scotophaea được Eugène Simon miêu tả năm 1908.

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Platnick, Norman I. (2010): The world spider catalog, version 11.0. American Museum of Natural History.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]