Aphantaulax univittata

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Aphantaulax univittata
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Arachnida
Bộ (ordo)Araneae
Họ (familia)Gnaphosidae
Chi (genus)Aphantaulax
Loài (species)A. univittata
Danh pháp hai phần
Aphantaulax univittata
Thorell, 1897

Aphantaulax univittata là một loài nhện trong họ Gnaphosidae.[1] Loài này săn mồi ban đêm trong khi ban ngày thì ẩn mình dưới các tảng đá và lá cây. Cơ thể chúng có hình oval, hẹp và chỉa về phia sau.

Loài này thuộc chi Aphantaulax. Aphantaulax univittata được Tord Tamerlan Teodor Thorell miêu tả năm 1897.

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Platnick, Norman I. (2010): The world spider catalog, version 11.0. American Museum of Natural History.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]