Aspidopterys hirsuta

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Aspidopterys hirsuta
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
(không phân hạng)Rosids
Bộ (ordo)Malpighiales
Họ (familia)Malpighiaceae
Chi (genus)Aspidopterys
Loài (species)A. hirsuta
Danh pháp hai phần
Aspidopterys hirsuta
(Wall.) A. Juss.

Aspidopterys hirsuta là một loài thực vật có hoa trong họ Malpighiaceae. Loài này được (Wall.) A.Juss. mô tả khoa học đầu tiên năm 1840.[1]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ The Plant List (2010). Aspidopterys hirsuta. Truy cập ngày 15 tháng 9 năm 2013.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]