Atlanta inclinata

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Atlanta inclinata
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Hypsogastropoda
nhánh Littorinimorpha
Liên họ (superfamilia)Pterotracheoidea
Họ (familia)Atlantidae
Chi (genus)Atlanta
Loài (species)A. inclinata
Danh pháp hai phần
Atlanta inclinata
J. E. Gray, 1850
Danh pháp đồng nghĩa[1]
Atlanta inclinata Souleyet, 1852

Atlanta inclinata là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Atlantidae.[1]

Phân bố[sửa | sửa mã nguồn]

Miêu tả[sửa | sửa mã nguồn]

Độ dài vỏ lớn nhất ghi nhận được là 7 mm.[2]

Môi trường sống[sửa | sửa mã nguồn]

Độ sâu nhỏ nhất ghi nhận được là 0 m.[2] Độ sâu lớn nhất ghi nhận được là 150 m.[2]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ a b Atlanta inclinata J. E. Gray, 1850. WoRMS (2009). Atlanta inclinata J. E. Gray, 1850. Truy cập through: Cơ sở dữ liệu sinh vật biển at http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=430422 on 14 tháng 8 năm 2010.
  2. ^ a b c Welch J. J. (2010). "The "Island Rule" and Deep-Sea Gastropods: Re-Examining the Evidence". PLoS ONE 5(1): e8776. doi:10.1371/journal.pone.0008776.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]