Atriplex incrassata

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Atriplex incrassata
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
Bộ (ordo)Caryophyllales
Họ (familia)Amaranthaceae
Chi (genus)Atriplex
Loài (species)A. incrassata
Danh pháp hai phần
Atriplex incrassata
F.Muell., 1859

Atriplex incrassata là loài thực vật có hoa thuộc họ Dền. Loài này được F.Muell. mô tả khoa học đầu tiên năm 1859.[1]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ The Plant List (2010). Atriplex incrassata. Truy cập ngày 23 tháng 6 năm 2013.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]