Avro Manchester

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Manchester
KiểuMáy bay ném bom hạng nặng
Hãng sản xuấtAvro
Chuyến bay đầu tiên25 tháng 7-1939
Được giới thiệu1940
Ngừng hoạt động1942
Khách hàng chínhVương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Không quân Hoàng gia
Canada Không quân Hoàng gia Canada
Được chế tạo1940–1941
Số lượng sản xuất209
Phiên bản khácAvro Lancaster

Avro 679 Manchester là một loại máy bay ném bom hạng nặng hai động cơ được hãng Avro của Anh phát triển trong Chiến tranh thế giới II. Manchester là một mẫu máy bay thất bại do nó kém phát triển, không đủ mạnh, động cơ không tin cậy, nhưng mẫu máy bay kế tiếp của nó là Avro Lancaster, lại là một loại máy bay ném bom thành công nhất trong chiến tranh.

Biến thể[sửa | sửa mã nguồn]

Manchester L7246
Mẫu thử đầu tiên có đuôi kép. Do thiếu khả năng cân bằng hướng, nên người ta đã thêm cánh đuôi thứ ba vào.
Manchester I
Phiên bản sản xuất đầu tiên với đuôi kép và đuôi phụ ở giưuã, 20 chiếc.
Manchester IA
Phiên bản sản xuất chính với đuôi kép và đuôi ngang lớn hơn.
Manchester II
Phiên bản đề xuất lắp 2 động cơ Napier Sabre hoặc Bristol Centaurus. Không chế tạo.
Manchester III BT308
Phiên bản này trang bị 4 động cơ Merlin với sải cánh dài hơn. Biến thể này là mẫu thử đầu tiên của mẫu Avro Lancaster mới nhất.

Quốc gia sử dụng[sửa | sửa mã nguồn]

 Canada
 Anh

Tính năng kỹ chiến thuật (Manchester Mk I)[sửa | sửa mã nguồn]

[1],[2]

Đặc điểm riêng[sửa | sửa mã nguồn]

  • Tổ lái: 7
  • Chiều dài: 70 ft (21,34 m)
  • Sải cánh: 90 ft 1 in (27,46 m)
  • Chiều cao: 19 ft 6 in (5,94 m)
  • Diện tích cánh: 1.131 ft² (105,1 m²)
  • Trọng lượng rỗng: 31.200 lb (14.152 kg)
  • Trọng lượng cất cánh tối đa: 50.000 lb (22.680 kg)
  • Động cơ: 2 × Rolls-Royce Vulture I, 1.760 hp (1.310 kW) mỗi chiếc

Hiệu suất bay[sửa | sửa mã nguồn]

  • Vận tốc cực đại: 265 mph (230 kn, 402 km/h) trên độ cao 17.000 ft (5.180 m)
  • Tầm bay:: 1.200 dặm (1.930 km) với tải trọng bom tối đa 10.350 lb (4.695 kg)
  • Trần bay: 19.500 ft (5.852 m)

Vũ khí[sửa | sửa mã nguồn]

  • 8 khẩu súng máy Browning 0.303 in (7,7 mm)
  • 10.350 lb (4.695 kg) bom

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

Máy bay liên quan
Máy bay tương tự

Danh sách liên quan

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Ghi chú
Chú thích
  1. ^ Thetford 1957
  2. ^ Jackson 1990, p. 356.
Tài liệu
  • Buttler, Tony. British Secret Projects: Fighters and Bombers 1935–1950. Hickley, UK: Midland Publishing, 2004. ISBN 978-1-85780-179-8.
  • Jackson, A.J. Avro Aircraft since 1908. London: Putnam Aeronautical Books, Second edition, 1990. ISBN 0-85177-834-8.
  • Lewis, Peter. The British Bomber since 1914. London: Putnam, Second edition, 1974. ISBN 0-370-10040-9.
  • "Manchesters". Aeromilitaria No. 2. Tonbridge, Kent, UK: Air-Britain (Historians) Ltd., 1990.
  • Mason, Francis K. The British Bomber since 1914. London: Putnam Aeronautical Books, 1994. ISBN 0-85177-861-5.
  • Sinnott, Colin. The RAF and Aircraft Design 1923–1939: Air Staff Operational Requirements (Studies in Air Power). London: Frank Cass, 2001. ISBN 978-0-7146-5158-3.
  • Thetford, Owen. Aircraft of the Royal Air Force 1918-57. London: Putnam, First edition, 1957. ISBN 0-370-00101-X.
Đọc thêm
  • Chant, Christopher. Lancaster: The History of Britain's Most Famous World War II Bomber. Bath, UK: Parragon, 2003. ISBN 0-7525-8769-2.
  • Holmes, Harry. Avro: The History of an Aircraft Company. Marlborough, UK: Crowood Press Ltd, Second edition, 2004. ISBN 1-86126-651-0.
  • Holmes, Harry. Avro Lancaster (Combat Legend series). Shrewsbury, UK: Airlife Publishing Ltd., 2002. ISBN 1-84037-376-8.
  • Jackson, Robert. Aircraft of World War II. Enderby, UK: Silverdale Books, 2006. ISBN 1-85605-751-8.
  • Kirby, Robert. Avro Manchester: The Legend Behind the Manchester. Leicester, UK: Midland Publishing, 1995. ISBN 1-85780-028-1.
  • Mackay, R.S.G. Lancaster in action. Carrollton, Texas: Squadron/Signal Publications Inc., 1982. ISBN 0-89747-130-X.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]