Bóng ném tại Đại hội Thể thao châu Á 2022

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Bóng ném
tại Đại hội Thể thao châu Á 2022
Địa điểmZhejiang Gongshang University Sports Centre (GSC)
Zhejiang Normal University Xiaoshan Gymnasium (ZNG)
Ngày24 tháng 9 – 5 tháng 10 năm 2023
Vận động viênTBD từ 15 quốc gia
← 2018
2026 →

Bóng ném tại Đại hội Thể thao châu Á 2022 được tổ chức tại Zhejiang Gongshang University Sports Centre và Zhejiang Normal University Xiaoshan Gymnasium, Hàng Châu, Trung Quốc, từ 24 tháng 9 đến 5 tháng 10 năm 2023.[1] Tại giải đấu này, có 13 đội tham dự nội dung giải đấu nam và 9 đội tham dự nội dung giải đấu nữ.

Lịch thi đấu[sửa | sửa mã nguồn]

P Vòng sơ loại S Vòng chính C Phân loại ½ Bán kết F Chung kết
ND↓/Ngày → 24th
CN
25th
Thứ 2
26th
Thứ 3
27th
Thứ 4
28th
Thứ 5
29th
Thứ 6
30th
Sat
1st
CN
2nd
Thứ 2
3rd
Thứ 3
4th
Thứ 4
5th
Thứ 5
Nam P P P S S S ½ F
Nữ P P P P P ½ F

Danh sách huy chương[sửa | sửa mã nguồn]

Nội dung Vàng Bạc Đồng
Nam
chi tiết
 Qatar
Ahmad Madadi
Rafael Capote
Frankis Carol
Abdulrazzaq Murad
Bilal Lepenica
Eldar Memišević
Irhad Alihodžić
Amir Denguir
Abdelrahman Abdalla
Allaedine Berrached
Wajdi Sinen
Yassine Sami
Youssef Ali
Amine Guehis
Moustafa Heiba
Ameen Zakkar
 Bahrain
Ali Abdulla Eid
Hasan Al-Samahiji
Mohamed Rabia
Hesham Ahmed
Qasim Qambar
Mohamed Abdulredha
Ahmed Fadhul
Mohamed Merza
Mohamed Abdulhusain
Hasan Madan
Ali Merza
Hassan Mirza
Mahdi Saad
Mohamed Habib
Mohamed Mohamed
Husain Al-Sayyad
 Kuwait
Abdullah Al-Khamees
Saleh Ali
Abdulaziz Al-Shammari
Fahad Slbokh
Mohamad Al-Sanea
Mohammed Al-Hendal
Mishaal Al-Harbi
Hasan Safar
Abdulaziz Naseeb
Fawaz Mubarak
Mohammad Qambar
Abdulaziz Salmeen
Abdulrahman Al-Shammari
Haider Dashti
Yousef Najm
Mohammad Buyabes
Nữ
chi tiết
 Nhật Bản
Naoko Sahara
Miyako Hatsumi
Yumi Kitahara
Saki Hattori
Chikako Kasai
Atsuko Baba
Kaho Nakayama
Ayaka Ohmatsuzawa
Hikaru Matsumoto
Naho Saito
Natsuki Aizawa
Ayame Okada
Reina Dan
Kana Ozaki
Yuki Yoshidome
Sora Ishikawa
 Hàn Quốc
Kim Seon-hwa
Song Ji-young
Shin Eun-joo
Kim Min-seo
Ryu Eun-hee
Jeong Jin-hui
Park Sae-young
Jo Su-yeon
Kang Eun-hye
Song Hye-soo
Lee Mi-gyeong
Kang Kyung-min
Kang Eun-seo
Yun Ye-jin
Gim Boe-un
Park Joe-un
 Trung Quốc
Lu Chang
Zhang Haixia
Lin Yanqun
Tian Xiuxiu
Liu Chan
Li Xiaoqing
Zhou Mengxue
Hu Yunuo
Zhang Guisi
Yang Yurou
Zhuang Hongyan
Xin Yan
Gong Lei
Liu Xuedan
Jin Mengqing
Liu Yuting

Bảng tổng sắp huy chương[sửa | sửa mã nguồn]

  Đoàn chủ nhà ( Trung Quốc (CHN))
HạngĐoànVàngBạcĐồngTổng số
1 Nhật Bản (JPN)1001
 Qatar (QAT)1001
3 Bahrain (BHR)0101
 Hàn Quốc (KOR)0101
5 Kuwait (KUW)0011
 Trung Quốc (CHN)0011
Tổng số (6 đơn vị)2226

Bốc thăm[sửa | sửa mã nguồn]

Lễ bốc thăm của giải đấu được thực hiện vào ngày 27 tháng 7 năm 2023. Lễ bốc thăm được thực hiện bởi Ban tổ chức Đại hội Thể thao châu Á Hàng Châu (HAGOC) với sự có mặt của nhân viên sự kiện Liên đoàn bóng ném châu Á.

Nam[sửa | sửa mã nguồn]

Nữ[sửa | sửa mã nguồn]

Bảng xếp hạng chung cuộc[sửa | sửa mã nguồn]

Nam[sửa | sửa mã nguồn]

Nữ[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Handball”. Hangzhou Asian Games Organizing Committee (HAGOC). 8 tháng 4 năm 2022. Truy cập ngày 27 tháng 7 năm 2023.