Bắn súng tại Đại hội Thể thao châu Á 2022

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Bắn súng
tại Đại hội Thể thao châu Á 2022
Địa điểmTrung tâm Thể thao Phú Dương Ngân Hồ
Các ngày24 tháng 9 – 1 tháng 10
Vận động viên675 từ 36 quốc gia
← 2018
2026 →

Bắn súng tại Đại hội Thể thao châu Á 2022 được tổ chức tại Trung tâm Thể thao Phú Dương Ngân HồHàng Châu, Trung Quốc từ ngày 24 tháng 9 đến ngày 1 tháng 10 năm 2023.

Quốc gia tham dự[sửa | sửa mã nguồn]

Có tổng cộng 675 vận động viên đến từ 36 quốc gia tham gia thi đấu môn Bắn súng tại Đại hội Thể thao châu Á 2022[1]:

Lịch thi đấu[sửa | sửa mã nguồn]

Q Vòng loại F Chung kết
ND↓/Ngày → 24/09
CN
25/09
Thứ 2
26/09
Thứ 3
27/09
Thứ 4
28/09
Thứ 5
29/09
Thứ 6
30/09
Thứ 7
1/10
CN
Súng ngắn hơi 10 mét nam Q F
Súng ngắn hơi 10 mét đồng đội nam F
Súng ngắn bắn nhanh 25 mét nam Q F
Súng ngắn bắn nhanh 25 mét đồng đội nam Q F
Súng trường hơi 10 mét nam Q F
Súng trường hơi 10 mét đồng đội nam F
Súng trường 3 tư thế 50 mét nam Q F
Súng trường 3 tư thế 50 mét đồng đội nam Q F
Bắn mục tiêu di chuyển 10 mét nam F
Bắn mục tiêu di chuyển 10 mét đồng đội nam F
Bắn mục tiêu di chuyển 10 mét hỗn hợp F
Bắn mục tiêu di chuyển 10 mét đồng đội hỗn hợp F
Bắn skeet nam Q F
Bắn skeet đồng đội nam Q F
Bắn trap nam Q F
Bắn trap đồng đội nam Q F
Súng ngắn hơi 10 mét nữ Q F
Súng ngắn hơi 10 mét đồng đội nữ F
Súng ngắn hơi 25 mét nữ Q F
Súng ngắn hơi 25 mét đồng đội nữ Q F
Súng trường hơi 10 mét nữ Q F
Súng trường hơi 10 mét đồng đội nữ F
Bắn 3 tư thế 50 mét nữ Q F
Bắn 3 tư thế 50 mét đồng đội nữ Q F
Bắn mục tiêu di chuyển 10 mét nữ F F
Bắn mục tiêu di chuyển 10 mét đồng đội nữ F F
Bắn skeet nữ Q F
Bắn skeet đồng đội nữ Q F
Bắn trap nữ Q F
Bắn trap đồng đội nữ Q F
Súng ngắn hơi 10 mét đồng đội hỗn hợp Q F
Súng trường hơi 10 mét đồng đội hỗn hợp Q F
Bắn skeet đồng đội hỗn hợp Q F

Bảng tổng sắp huy chương[sửa | sửa mã nguồn]

HạngĐoànVàngBạcĐồngTổng số
1 Trung Quốc169429
2 Ấn Độ79622
3 Kazakhstan32510
4 Hàn Quốc24814
5 Indonesia2035
6 CHDCND Triều Tiên1315
7 Kuwait1304
8 Việt Nam1113
9 Qatar0123
10 Uzbekistan0112
11 Iran0011
 Thái Lan0011
 Đài Bắc Trung Hoa0011
 Pakistan0011
 Mông Cổ0011
Tổng số (15 đơn vị)333336102

Danh sách huy chương[sửa | sửa mã nguồn]

Nam[sửa | sửa mã nguồn]

Nội dung Vàng Bạc Đồng
Súng ngắn hơi 10 mét
chi tiết
Phạm Quang Huy
 Việt Nam
Lee Won-ho
 Hàn Quốc
Svechnikov Vladimir
 Uzbekistan
Súng ngắn hơi 10 mét đồng đội
chi tiết
 Ấn Độ
Sarabjot Singh
Cheema Arjun Singh
Shiva Narwal
 Trung Quốc
Liu Jin-yao
Xie Yu
Zhang Bo-wen
 Việt Nam
Lại Công Minh
Phạm Quang Huy
Phan Công Minh
Súng ngắn bắn nhanh 25 mét
chi tiết
Li Yue-hong
 Trung Quốc
Liu Yang-pan
 Trung Quốc
Nikita Chiryukin
 Kazakhstan
Súng ngắn bắn nhanh 25 mét đồng đội
chi tiết
 Trung Quốc
Li Yue-hong
Liu Yang-pan
Wang Xin-jie
 Hàn Quốc
Kim Seo-jun
Lee Gun-hyeok
Song Jong-ho
 Ấn Độ
Adarsh Singh
Anish Bhanwala
Vijavyeer Sidhu
Súng trường hơi 10 mét
chi tiết
Sheng Li-hao
 Trung Quốc
Park Ha-jun
 Hàn Quốc
Aishwary Pratap Singh Tomar
 Ấn Độ
Súng trường hơi 10 mét đồng đội
chi tiết
 Ấn Độ
Divyansh Singh Panwar
Rudrankksh Patil
Aishwary Pratap Singh Tomar
 Hàn Quốc
Kim Sang-do
Nam Tae-yun
Park Ha-jun
 Trung Quốc
Du Lin-shu
Sheng Li-hao
Yu Hao-nan
Súng trường 3 tư thế 50 mét
chi tiết
Du Lin-shu
 Trung Quốc
Aishwary Pratap Singh Tomar
 Ấn Độ
Tian Jia-ming
 Trung Quốc
Súng trường 3 tư thế 50 mét đồng đội
chi tiết
 Ấn Độ
Aishwary Pratap Singh Tomar
Akhil Sheoran
Swapnil Kusale
 Trung Quốc
Tian Jia-ming
Yu Hao
Du Lin-shu
 Hàn Quốc
Mo Dai-seong
Kim Jong-hyun
Kim Sang-do
Bắn mục tiêu di chuyển 10 mét
chi tiết
Muhammad Sejahtera Dwi Putra
 Indonesia
Ngô Hữu Vương
 Việt Nam
Jeong You-jin
 Hàn Quốc
Bắn mục tiêu di chuyển 10 mét đồng đội
chi tiết
 Hàn Quốc
Kwak Yong-bin
Ha Kwang-chul
Jeong You-jin
 CHDCND Triều Tiên
Kwon Kwang-il
Pak Myong-won
Yu Song-jun
 Indonesia
Muhammad Badri Akbar
Muhammad Sejahtera Dwi Putra
Irfandi Julio
Bắn mục tiêu di chuyển 10 mét hỗn hợp
chi tiết
Muhammad Sejahtera Dwi Putra
 Indonesia
Kwon Kwang-il
 CHDCND Triều Tiên
Jeong You-jin
 Hàn Quốc
Bắn mục tiêu di chuyển 10 mét đồng đội hỗn hợp
chi tiết
 Hàn Quốc
Kwak Yong-bin
Ha Kwang-chul
Jeong You-jin
 Kazakhstan
Bakhtiyar Ibrayev
Andrey Khudyakov
Assadbek Nazirkulyev
 Indonesia
Muhammad Badri Akbar
Muhammad Sejahtera Dwi Putra
Irfandi Julio
Bắn trap
chi tiết
Qi Ying
 Trung Quốc
Talal Al-Rashidi
 Kuwait
Kynan Chenai
 Ấn Độ
Bắn trap đồng đội
chi tiết
 Ấn Độ
Prithviraj Tondaiman
Zoravar Singh Sandhu
Kynan Chenai
 Kuwait
Abdulrahman Al-Faihan
Talal Al-Rashidi
Khaled Al-Mudhaf
 Trung Quốc
Wang Yu-hao
Qi Ying
Guo Yu-hao
Bắn skeet
chi tiết
Abdullah Al-Rashidi
 Kuwait
Anantjeet Singh Naruka
 Ấn Độ
Nasser Al-Attiyah
 Qatar
Bắn skeet đồng đội
chi tiết
 Trung Quốc
Wu Yun-xuan
Liu Jiang-chi
Han Xu
 Qatar
Nasser Al-Attiyah
Rashid Saleh Hamad
Masoud Saleh Al-Athba
 Ấn Độ
Anantjeet Singh Naruka
Gurjoat Siingh Khangura
Angad Vir Singh Bajwa

Nữ[sửa | sửa mã nguồn]

Nội dung Vàng Bạc Đồng
Súng ngắn hơi 10 mét
chi tiết
Palak Gulia
 Ấn Độ
Esha Singh
 Ấn Độ
Kishmala Talat
 Pakistan
Súng ngắn hơi 10 mét đồng đội
chi tiết
 Trung Quốc
Zhao Nan
Li Xue
Jiang Ran-xin
 Ấn Độ
Divya T. S.
Esha Singh
Palak Gulia
 Đài Bắc Trung Hoa
Yu Ai-wen
Wu Chia-ying
Liu Heng-yu
Súng ngắn hơi 25 mét
chi tiết
Liu Rui
 Trung Quốc
Esha Singh
 Ấn Độ
Yang Ji-in
 Hàn Quốc
Súng ngắn hơi 25 mét đồng đội
chi tiết
 Ấn Độ
Rhythm Sangwan
Manu Bhaker
Esha Singh
 Trung Quốc
Liu Rui
Feng Si-xuan
Zhao Nan
 Hàn Quốc
Sim Eun-ji
Kim La-na
Yang Ji-in
Súng trường hơi 10 mét
chi tiết
Huang Yu-ting
 Trung Quốc
Han Jia-yu
 Trung Quốc
Ramita Jindal
 Ấn Độ
Súng trường hơi 10 mét đồng đội
chi tiết
 Trung Quốc
Han Jia-yu
Huang Yu-ting
Wang Zhi-lin
 Ấn Độ
Ramita Jindal
Ashi Chouksey
Mehuli Ghosh
 Mông Cổ
Gankhuyag Nandinzaya
Oyuunbatyn Yesügen
Narantuya Chuluunbadrakh
Súng trường 3 tư thế 50 mét
chi tiết
Sift Kaur Samra
 Ấn Độ
Zhang Qiong-yue
 Trung Quốc
Ashi Chouksey
 Ấn Độ
Súng trường 3 tư thế 50 mét đồng đội
chi tiết
 Trung Quốc
Zhang Qiong-yue
Xia Si-yu
Han Jia-yu
 Ấn Độ
Sift Kaur Samra
Manini Kaushik
Ashi Chouksey
 Hàn Quốc
Lee Kye-rim
Bae Sang-hee
Lee Eun-seo
Bắn mục tiêu di chuyển 10 mét
chi tiết
Zukhra Irnazarova
 Kazakhstan
Ri Ji-ye
 CHDCND Triều Tiên
Paek Ok-sim
 CHDCND Triều Tiên
Bắn mục tiêu di chuyển 10 mét đồng đội
chi tiết
 CHDCND Triều Tiên
Ri Ji-ye
Pang Myong-hyang
Paek Ok-sim
 Kazakhstan
Alexandra Saduakassova
Zukhra Irnazarova
Fatima Irnazarova
 Indonesia
Rica Nensi Perangin Angin
Nourma Try Indriani
Feny Bachtiar
Bắn trap
chi tiết
Zhang Xin-qiu
 Trung Quốc
Wu Cui-cui
 Trung Quốc
Mariya Dmitriyenko
 Kazakhstan
Bắn trap đồng đội
chi tiết
 Trung Quốc
Zhang Xin-qiu
Wu Cui-cui
Li Qing-nian
 Ấn Độ
Preeti Rajak
Manisha Keer
Rajeshwari Kumari
 Kazakhstan
Anastassiya Prilepina
Aizhan Dosmagambetova
Mariya Dmitriyenko
Bắn skeet
chi tiết
Jiang Yi-ting
 Trung Quốc
Gao Jin-mei
 Trung Quốc
Assem Orynbay
 Kazakhstan
Bắn skeet đồng đội
chi tiết
 Kazakhstan
Zoya Kravchenko
Assem Orynbay
Olga Panarina
 Trung Quốc
Gao Jin-mei
Huang Si-xue
Jiang Yi-ting
 Thái Lan
Isarapa Imprasertsuk
Sutiya Jiewchaloemmit
Nutchaya Sutarporn

Đồng đội hỗn hợp[sửa | sửa mã nguồn]

Nội dung Vàng Bạc Đồng
Súng ngắn hơi 10 mét đồng đội
chi tiết
 Trung Quốc
Zhang Bo-wen
Jiang Ran-xin
 Ấn Độ
Divya T. S.
Sarabjot Singh
 Hàn Quốc
Lee Won-ho
Kim Bo-mi
 Iran
Hanieh Rostamian
Amir Joharikhu
Súng trường hơi 10 mét đồng đội
chi tiết
 Trung Quốc
Sheng Li-hao
Huang Yu-ting
 Uzbekistan
Javokhir Sokhibov
Mukhtasar Tokhirova
 Kazakhstan
Alexandra Le
Islam Satpayev
 Hàn Quốc
Lee Eun-seo
Park Ha-jun
Bắn skeet đồng đội
chi tiết
 Kazakhstan
Assem Orynbay
Eduard Yechshenko
 Kuwait
Eman Al Shamaa
Abdullah Al-Rashidi
 Trung Quốc
Jiang Yi-ting
Liu Jiang-chi
 Qatar
Reem Al-Sharshani
Rashid Saleh Hamad

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Danh sách các NOC tham gia thi đấu” (PDF). HAGOC. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2023. Truy cập ngày 23 tháng 9 năm 2023.