Bơi marathon tại Đại hội Thể thao Bãi biển châu Á 2016

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Bơi marathon
tại Đại hội Thể thao châu Á 2016
Địa điểmCông viên Biển Đông
Các ngày23–25 tháng 9 năm 2016
← 2014

Môn Bơi marathon thi đấu cạnh tranh tại Đại hội Thể thao Bãi biển châu Á 2016 đang diễn ra ở Đà Nẵng, Việt Nam trên ngày 23 và 25 tháng 9 năm 2016 tại công viên Biển Đông, Đà Nẵng.[1]

Danh sách huy chương[sửa | sửa mã nguồn]

Nam[sửa | sửa mã nguồn]

Nội dung Vàng Bạc Đồng
5 km Vitaliy Khudyakov
 Kazakhstan
Saleh Mohammad
 Syria
Trần Tấn Triệu
 Việt Nam
10 km Vitaliy Khudyakov
 Kazakhstan
Wang Wenhao
 Trung Quốc
Saleh Mohammad
 Syria

Nữ[sửa | sửa mã nguồn]

Nội dung Vàng Bạc Đồng
5 km Benjaporn Sriphanomthorn
 Thái Lan
Lei Shan
 Trung Quốc
Li Yilin
 Trung Quốc
10 km Xin Xin
 Trung Quốc
Yang Dandan
 Trung Quốc
Xeniya Romanchuk
 Kazakhstan

Bảng huy chương[sửa | sửa mã nguồn]

1  Kazakhstan 2 0 1 3
2  Trung Quốc 1 3 1 5
3  Thái Lan 1 0 0 1
4  Syria 0 1 1 2
5  Việt Nam 0 0 1 1
Tổng cộng 4 4 4 12

Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]

Nam[sửa | sửa mã nguồn]

5 km[sửa | sửa mã nguồn]

25 tháng 9

Hạng Vận động viên Thời gian
1  Vitaliy Khudyakov (KAZ) 58:03.3
2  Saleh Mohammad (SYR) 58:10.6
3  Trần Tấn Triệu (VIE) 58:54.1
4  Trương Tử Bân (CHN) 59:06.0
5  Hàn Lệ Đỗ (CHN) 1:00:18.0
6  Kenessary Kenenbayev (KAZ) 1:01:13.7
7  Lâm Quang Nhật (VIE) 1:02:34.8
8  Singha Chau (HKG) 1:02:36.5
9  Kalint Supviwattanakul (THA) 1:04:51.4
10  Axel Ngui (PHI) 1:05:14.0
11  Abdulrahman Mohamed (QAT) 1:05:32.4
12  Abdulla Abou-Ghazala (QAT) 1:06:10.5
13  Winson Lee (HKG) 1:06:43.6
14  Jiarapong Sangkhawat (THA) 1:08:04.0
 Tharindu Udayanga (SRI) OTL
 Eshan Welappu (SRI) OTL

10 km[sửa | sửa mã nguồn]

23 tháng 9 [2]

Hạng Vận động viên Thời gian
1  Vitaliy Khudyakov (KAZ) 2:02:07.2
2  Vương Văn Hào (CHN) 2:04:55.9
3  Saleh Mohammad (SYR) 2:06:20.4
4  Nguyễn Huy Hoàng (VIE) 2:06:29.0
5  Tanakrit Kittiya (THA) 2:10:37.1
6  Keith Sin (HKG) 2:12:18.2
7  Uông Kính Uy (CHN) 2:15:46.2
8  Thanath Jesdakham (THA) 2:17:28.3
9  Kwan Ho Yin (HKG) 2:17:48.6
10  Kenessary Kenenbayev (KAZ) 2:24:56.0
11  Jessie Lacuna (PHI) 2:26:53.6
 Lâm Quang Nhật (VIE) DNF
 Sridhar Aswathaaman (IND) DSQ

Nữ[sửa | sửa mã nguồn]

5 km[sửa | sửa mã nguồn]

23 tháng 9 [3]

Hạng Vận động viên Thời gian
1  Benjaporn Sriphanomthorn (THA) 1:05:57.6
2  Lôi San (CHN) 1:05:59.2
3  Lý Nghị Lâm (CHN) 1:06:01.9
4  Natthanan Junkrajang (THA) 1:06:17.8
5  Xeniya Romanchuk (KAZ) 1:06:18.7
6  Trần Thị Hồng Cẩm (VIE) 1:07:13.3
7  Lê Thị Mỹ Thảo (VIE) 1:07:39.4
8  Fiona Chan (HKG) 1:07:42.9
9  Claudia Wong (HKG) 1:14:54.9
10  Maria Claire Adorna (PHI) 1:15:05.2
11  Courtney Gray (PHI) 1:17:44.6
 Sunethra Wijeratne (SRI) DNF
 Sashini Navodya (SRI) DNF

10 km[sửa | sửa mã nguồn]

25 tháng 9

Rank Athlete Time
1  Tân Tân (CHN) 2:14:01.6
2  Dương Đan Đan (CHN) 2:14:14.8
3  Xeniya Romanchuk (KAZ) 2:14:20.0
4  Lê Thị Mỹ Thảo (VIE) 2:19:48.8
5  Tiffany Lee (HKG) 2:19:52.4
6  Ammiga Himathongkom (THA) 2:26:21.1
7  Lok Hoi Man (HKG) 2:34:39.0
8  Courtney Gray (PHI) 2:38:41.8
9  S. V. Nikitha (IND) 2:41:36.3
 Benjaporn Sriphanomthorn (THA) DNF
 Mai Thị Linh (VIE) DNF
 Maria Claire Adorna (PHI) DNS

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Marathon Swimming Official Handbook” (PDF). Da Nang 2016 official website. Truy cập ngày 23 tháng 9 năm 2016.[liên kết hỏng]
  2. ^ “Results of Men's 10km”. Da Nang 2016 official website. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 9 năm 2016. Truy cập ngày 23 tháng 9 năm 2016.
  3. ^ “Results of Women's 5km”. Da Nang 2016 official website. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 9 năm 2016. Truy cập ngày 23 tháng 9 năm 2016.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Bản mẫu:Asian Beach Games Marathon swimming