Bơi nghệ thuật tại Đại hội Thể thao châu Á 2002 – Đơn Nữ
Biểu diễn đơn Nữ tại Đại hội Thể thao châu Á 2002 | ||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Địa điểm | Bể bơi Sajik | |||||||||
Các ngày | 30 tháng 9 – 1 tháng 10 | |||||||||
Vận động viên | 6 từ 6 quốc gia | |||||||||
Danh sách huy chương | ||||||||||
| ||||||||||
Bơi nghệ thuật tại Đại hội Thể thao châu Á 2002 | |
---|---|
Đơn | nữ |
Đôi | nữ |
Nội dung biểu diễn đơn nữ bộ môn bơi nghệ thuật tại Đại hội Thể thao châu Á 2002 ở Busan được tổ chức vào ngày 30 tháng 9 và ngày 1 tháng 10 tại Bể bơi Sajik.[1]
Lịch thi đấu[sửa | sửa mã nguồn]
Tất cả các giờ đều là Giờ chuẩn Hàn Quốc (UTC+09:00)
Ngày | Giờ | Nội dung |
---|---|---|
Thứ Hai, 30 tháng 9 năm 2002 | 13:00 | Technical routine |
Thứ Ba, 1 tháng 10 năm 2002 | 15:00 | Free routine |
Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]
Thứ hạng | Vận động viên | Technical (50%) |
Free (50%) |
Tổng cộng |
---|---|---|---|---|
Miya Tachibana (JPN) | 48.667 | 49.000 | 97.667 | |
Jang Yoon-kyeong (KOR) | 47.000 | 47.750 | 94.750 | |
Li Zhen (CHN) | 46.834 | 47.417 | 94.251 | |
4 | Aliya Karimova (KAZ) | 43.833 | 44.583 | 88.416 |
5 | Darya Mojaeva (UZB) | 42.667 | 42.667 | 85.334 |
6 | Wong Wai Kei (MAC) | 38.917 | 40.417 | 79.334 |
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
- Đại hội Thể thao châu Á 2002 Official Report, Page 247
- Solo Technical Routine Final
- Solo Free Routine Final
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “Miya takes 1st place in Solo Technicals”. Xinhua News Agency. 1 tháng 10 năm 2002. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 10 năm 2002. Truy cập ngày 15 tháng 1 năm 2013.