Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Kinh tế Finland Tiền tệ Euro (EUR)Năm tài chính Chương trình nghị sự hàng năm Tổ chức kinh tế EU , WTO , OECD và các tổ chức khácSố liệu thống kê GDP 175,2 tỉ USD (năm 2006) Tăng trưởng GDP 5,5% (2006) [1] GDP đầu người 33.500 USD (2006) GDP theo lĩnh vực Nông nghiệp : 2.7%, công nghiệp : 30.3%, dịch vụ : 67% (2006.)Lạm phát (CPI ) 1,7% (2006) Tỷ lệ nghèo N/A Lực lượng lao động 2,62 triệu (2006) Cơ cấu lao động theo nghề Nông ngiệp và lâm nghiệp 4,4%, công nghiệp 17,5%, xây dựng 6%, thương mại 22%, tài chính, bảo hiểm, dịch vụ kinh doanh 12%, vận tải và viễn thông 8%, dịch vụ công cộng 30,2% (2006 est.) Thất nghiệp 5,9% (2007) [2] Các ngành chính Kim loại, điện tử, máy móc và các dụng cụ khoa học, đóng tàu, giấy, thực phẩm, hoá chất, sợi dệt, quần áo Thương mại quốc tế Xuất khẩu 84,72 tỉ USD (2006.) Mặt hàng XK Máy móc và thiết bị, hoá chất, kim loại; gỗ, giấy (1999) Đối tác XK Đức 11.3%, Thụy Điển 10.5%, Nga 10.1%, Anh 6.5%, Hoa Kỳ 6.5%, Netherlands 5.1% (2006)Nhập khẩu 71,69 tỉ USD (2006.) Mặt hàng NK Thực phẩm, dầu và sản phẩm dầu, hoá chất, trang bị vận tải, sắt và thép, máy móc, sợi dệt và vải, ngũ cốc Đối tác NK Đức 15.6%, Nga 14%, Thụy Điển 13.7%, Netherlands 6.6%, Trung Quốc 5.4%, Hoa Kỳ 4.7%, Đan Mạch 4.5% (2006)Tài chính công Nợ công 37,7% GDP (2006.) Thu 105,6 tỉ USD (2006) Chi 101 tỉ USD (2006) Viện trợ viện trợ : ODA , 850 triệu USD (2005)Nguồn dữ liệu:
CIA.gov Tất cả giá trị đều tính bằng đô la Mỹ , trừ khi được chú thích.