Bourreria rotata
Bourreria rotata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Chưa đặt |
Họ (familia) | Boraginaceae |
Chi (genus) | Bourreria |
Loài (species) | B. rotata |
Danh pháp hai phần | |
Bourreria rotata (Moç. ex DC.) I.M.Johnst., 1949 |
Bourreria rotata là loài thực vật có hoa trong họ Mồ hôi. Loài này được (Moç. ex DC.) I.M.Johnst. mô tả khoa học đầu tiên năm 1949.[1]
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ The Plant List (2010). “Bourreria rotata”. Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
- Tư liệu liên quan tới Bourreria rotata tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Bourreria rotata tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Bourreria rotata”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2013.