Cúp quốc gia Wales 1934–35

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Cúp quốc gia Wales 1934–35
Chi tiết giải đấu
Quốc gia Wales
Số đội60
Vị trí chung cuộc
Vô địchAnh Tranmere Rovers
Á quânAnh Chester
Thống kê giải đấu
Số trận đấu76
Số bàn thắng342 (4,5 bàn mỗi trận)

Cúp quốc gia Wales FAW 1934–35 là mùa giải thứ 54 của giải đấu bóng đá loại trực tiếp hàng năm dành cho các đội bóng ở Wales.

Từ viết tắt[sửa | sửa mã nguồn]

Tên giải đấu nằm sau tên các câu lạc bộ.

  • B&DL - Birmingham & District League
  • FL D2 - Football League Second Division
  • FL D3N - Football League Third Division North
  • FL D3S - Football League Third Division South
  • MWL - Mid-Wales Football League
  • SFL - Southern Football League
  • WLN - Welsh League North
  • WLS D1 - Welsh League South Division One
  • WLS D2 - Welsh League South Division Two
  • W&DL - Wrexham & District Amateur League

Vòng Một[sửa | sửa mã nguồn]

Số thứ tự trận Đội nhà Tỉ số Đội khách
1 Blaenau Ffestiniog 2–2* Portmadog
2 Bethesda Victoria thắng Llanfairfechan (WLN)
3 Llandudno 1–1 Flint Town (WLN)
đá lại Flint Town (WLN) 8–2 Llandudno
4 Abergele (WLN) 2–2 Llanddulas (WLN)
đá lại Llanddulas (WLN) 0–1 Abergele (WLN)
5 Gwersyllt (W&DL) 2–3 Caergwrle (W&DL)
6 Brymbo Green (W&DL) 3–2* Mold Alexandra
7 Johnstown 2–3 Druids (W&DL)
8 Stryd Isa 1–2 Cross Street Gwersyllt (W&DL)
9 Llay Welfare (W&DL) 2–5 Llanerch Celts (W&DL)
10 Aberystwyth Town (MWL) 3–2 Welshpool (MWL)
11 Towyn (MWL) 6–2 Aberystwyth University College (MWL)
12 Aberdovey (MWL) 3–0 Bala Town)
13 Caersws (MWL) 3–4 Llanidloes Town (MWL)
14 Newtown (MWL) 5–2 Machynlleth (MWL)
15 Rhayader 5–1 Builth Wells
16 Llandrindod Wells 0–1 Knighton
17 Blaina Town 2–6 Milford Haven

Vòng Hai[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng này có sự tham gia của 15 đội thắng từ vòng Một cùng với 3 đội bóng mới. Mold Alexandra và Milford Haven đi thẳng vào vòng Ba.

Số thứ tự trận Đội nhà Tỉ số Đội khách
1 Portmadog 4–0 Llanfairfechan (WLN)
2 Abergele (WLN) 1–3 Flint Town (WLN)
3 Holt 5–2 Caergwrle (W&DL)
4 Cross Street Gwersyllt (W&DL) 3–3 Druids (W&DL)
đá lại Druids (W&DL) 3–3 Cross Street Gwersyllt (W&DL)
đá lại Cross Street Gwersyllt (W&DL) 6–1 Druids (W&DL)
5 Llanerch Celts (W&DL) 11–0 Crosville
6 Aberdovey (MWL) 4–7 Aberystwyth Town (MWL)
7 Dolgelley Albion (MWL) 0–0 Towyn (MWL)
đá lại Towyn (MWL) 2–1 Dolgelley Albion (MWL)
8 Newtown (MWL) 1–1 Rhayader
đá lại Rhayader 2–1 Newtown (MWL)
9 Llanidloes Town (MWL) 9–0 Knighton

Vòng Ba[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng này có sự tham gia của 9 đội thắng từ vòng Ba cùng với Mold Alexandra. Milford Haven một lần nữa đi thẳng vào vòng tiếp theo..

Số thứ tự trận Đội nhà Tỉ số Đội khách
1 Portmadog 1–1 Flint Town (WLN)
đá lại Flint Town (WLN) 3–1 Portmadog
2 Mold Alexandra 4–1 Holt
3 Llanerch Celts (W&DL) 6–0 Cross Street Gwersyllt (W&DL)
4 Towyn (MWL) 0–4 Aberystwyth Town (MWL)
5 Llanidloes Town (MWL) 2–0 Rhayader

Vòng Bốn[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng này có sự tham gia của 5 đội thắng từ vòng Ba, Milford Haven và 14 đội bóng mới.

Số thứ tự trận Đội nhà Tỉ số Đội khách
1 Aberdare Town (WLS D1) 0–0 Aberaman (WLS D1)
đá lại Aberaman (WLS D1) 1–3 Aberdare Town (WLS D1)
2 Barry (WLS D1 & SFL) 6–2 Cardiff Corinthians (WLS D1)
3 Ebbw Vale (WLS D1) 2–0* Lovell's Athetic (WLS D1)
4 Llanelly (WLS D1) 2–5 Milford Haven
5 Penrhiwceiber (WLS D1) 2–2 Troedyrhiw (WLS D1)
đá lại Troedyrhiw (WLS D1) 6–0 Penrhiwceiber (WLS D1)
6 Shrewsbury Town (B&DL) 2–0 Kidderminster Harriers (B&DL)
7 Rhyl (B&DL) 1–1 Mold Alexandra
đá lại Mold Alexandra 1–2 Rhyl (B&DL)
8 Llanerch Celts (W&DL) 2–2 Oswestry Town (B&DL)
đá lại Oswestry Town (B&DL) 0–1 Llanerch Celts (W&DL)
9 Flint Town (WLN) thắng Colwyn Bay
10 Llanidloes Town (MWL) 5–1 Aberystwyth Town (MWL)

Vòng Năm[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng này có sự tham gia của 7 đội bóng thắng từ vòng Bốn cùng với Porth United. Barry, Lovell's Athetic và Llanerch Celts đi thẳng vào vòng Sáu.

Số thứ tự trận Đội nhà Tỉ số Đội khách
1 Troedyrhiw (WLS D1) 4–0 Aberdare Town (WLS D1)
2 Milford Haven 4–1 Porth United (WLS D1)
3 Llanidloes Town (MWL) 1–3 Shrewsbury Town (B&DL)
4 Flint Town (WLN) 0–0 Rhyl (B&DL)
đá lại Rhyl (B&DL) 0–2 Flint Town (WLN)

Vòng Sáu[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng này có sự tham gia của 4 đội thắng từ vòng Năm, Barry, Llanerch Celts, Lovell's Athletic cùng với 9 đội bóng mới.

Số thứ tự trận Đội nhà Tỉ số Đội khách
1 Lovell's Athetic (WLS D1) 1–1 Barry (WLS D1 & SFL)
đá lại Barry Town (WLS D1 & SFL) 0–3 Lovell's Athetic (WLS D1)
2 Cardiff City (FL D3S) 3–2 Newport County (FL D3S)
3 Troedyrhiw (WLS D1) 3–5 Shrewsbury Town (B&DL)
4 Milford Haven 1–4 Swansea Town (FL D2)
5 Chester (FL D3N) 5–1 Bangor City (B&DL)
6 New Brighton (FL D3N) 1–1 Southport (FL D3N)
đá lại Southport (FL D3N) 1–4 New Brighton (FL D3N)
7 Flint Town (WLN) 0–5 Tranmere Rovers (FL D3N)
8 Llanerch Celts (W&DL) 2–3 Wrexham (FL D3N)

Vòng Bảy[sửa | sửa mã nguồn]

Số thứ tự trận Đội nhà Tỉ số Đội khách
1 New Brighton (FL D3N) 0–0 Shrewsbury Town (B&DL)
đá lại Shrewsbury Town (B&DL) 4–4 New Brighton (FL D3N)
đá lại New Brighton (FL D3N) 0–2 Shrewsbury Town (B&DL)
2 Tranmere Rovers (FL D3N) 1–1 Lovell's Athetic (WLS D1)
đá lại Lovell's Athetic (WLS D1) 5–6 Tranmere Rovers (FL D3N)
3 Swansea Town (FL D2) 6–0 Wrexham (FL D3N)
4 Cardiff City (FL D3S) 2–2 Chester (FL D3N)
đá lại Chester (FL D3N) 3–0 Cardiff City (FL D3S)

Bán kết[sửa | sửa mã nguồn]

Swansea Town và Chester thi đấu tại Wrexham.

Số thứ tự trận Đội nhà Tỉ số Đội khách
1 Swansea Town (FL D2) 0–5 Chester (FL D3N)
2 Shrewsbury Town (B&DL) 0–3 Tranmere Rovers (FL D3N)

Chung kết[sửa | sửa mã nguồn]

Trận Chung kết được tổ chức tại Wrexham.

Số thứ tự trận Đội nhà Tỉ số Đội khách
1 Chester (FL D3N) 0–1 Tranmere Rovers (FL D3N)

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Bản mẫu:Bóng đá châu Âu (UEFA) 1934–35