Cake by the Ocean

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
"Cake by the Ocean"
Đĩa đơn của DNCE từ EP Swaay và album DNCE
Phát hành18 tháng 9 năm 2015
Thu âm2015
Thể loại
Thời lượng3:38
Hãng đĩaRepublic
Sáng tác
Sản xuất
Thứ tự đĩa đơn của DNCE
"Cake by the Ocean"
(2015)
"Toothbrush"
(2015)
Video âm nhạc
"Cake by the Ocean" trên YouTube

"Cake by the Ocean" là đĩa đơn đầu tay của ban nhạc Mỹ DNCE.

Xếp hạng[sửa | sửa mã nguồn]

Xếp hạng theo tuần[sửa | sửa mã nguồn]

Bảng xếp hạng (2015–2016) Vị trí
cao nhất
Argentina (Monitor Latino)[2] 1
Úc (ARIA)[3] 6
Áo (Ö3 Austria Top 40)[4] 5
Bỉ (Ultratop 50 Flanders)[5] 13
Bỉ (Ultratop 50 Wallonia)[6] 16
Canada (Canadian Hot 100)[7] 7
Canada AC (Billboard)[8] 2
Canada CHR/Top 40 (Billboard)[9] 4
Canada Hot AC (Billboard)[10] 2
CIS (Tophit)[11] 6
Cộng hòa Séc (Rádio Top 100)[12] 5
Cộng hòa Séc (Singles Digitál Top 100)[13] 17
Đan Mạch (Tracklisten)[14] 18
Ecuador (National-Report)[15] 1
Pháp (SNEP)[16] 23
Đức (Official German Charts)[17] 6
Hungary (Dance Top 40)[18] 9
Hungary (Rádiós Top 40)[19] 3
Hungary (Single Top 40)[20] 11
Ireland (IRMA)[21] 6
Israel (Media Forest)[22] 1
Ý (FIMI)[23] 11
Japan Hot Overseas (Billboard)[24] 1
Lebanon (Lebanese Top 20)[25] 19
Mexico Ingles Airplay (Billboard)[26] 1
Hà Lan (Dutch Top 40)[27] 10
Hà Lan (Single Top 100)[28] 19
New Zealand (Recorded Music NZ)[29] 10
Na Uy (VG-lista)[30] 33
Ba Lan (Polish Airplay Top 100)[31] 1
Portugal (AFP)[32] 15
Nga Airplay (Tophit)[33] 4
Serbia (Radiomonitor)[34] 5
Slovakia (Rádio Top 100)[35] 41
Slovakia (Singles Digitál Top 100)[36] 18
Slovenia (SloTop50)[37] 2
Tây Ban Nha (PROMUSICAE)[38] 16
Thụy Điển (Sverigetopplistan)[39] 24
Thụy Sĩ (Schweizer Hitparade)[40] 13
Anh Quốc (OCC)[41] 4
Ukraina Airplay (Tophit)[42] 14
Hoa Kỳ Billboard Hot 100[43] 9
Hoa Kỳ Adult Contemporary (Billboard)[44] 6
Hoa Kỳ Adult Top 40 (Billboard)[45] 1
Hoa Kỳ Dance/Mix Show Airplay (Billboard)[46] 8
Hoa Kỳ Dance Club Songs (Billboard)[47] 33
Hoa Kỳ Mainstream Top 40 (Billboard)[48] 2
Venezuela English (Record Report)[49] 1

Xếp hạng cuối năm[sửa | sửa mã nguồn]

Bảng xếp hạng (2016) Vị trí
Argentina (Monitor Latino)[50] 5
Australia (ARIA)[51] 35
Austria (Ö3 Austria Top 40)[52] 40
Belgium (Ultratop Flanders)[53] 32
Belgium (Ultratop Wallonia)[54] 48
Brazil (Brasil Hot 100)[55] 52
Canada (Canadian Hot 100)[56] 15
Canada Radio Songs (Nielsen) 2
CIS (Tophit)[57] 18
Denmark (Tracklisten)[58] 54
France (SNEP)[59] 70
Germany (Official German Charts)[60] 36
Hungary (Dance Top 40)[61] 28
Hungary (Rádiós Top 40)[62] 1
Hungary (Single Top 40)[63] 28
Israel (Media Forest)[64] 1
Italy (FIMI)[65] 26
Netherlands (Dutch Top 40)[66] 42
Netherlands (Single Top 100)[67] 38
New Zealand (Recorded Music NZ)[68] 30
Poland (ZPAV)[69] 28
Russia Airplay (Tophit)[70] 18
Slovenia (SloTop50)[71] 19
Sweden (Sverigetopplistan)[72] 50
Switzerland (Schweizer Hitparade)[73] 35
Ukraine Airplay (Tophit)[74] 43
UK Singles (Official Charts Company)[75] 23
US Billboard Hot 100[76] 18
US Adult Contemporary (Billboard)[77] 11
US Adult Top 40 (Billboard)[78] 6
US Dance/Mix Show Songs (Billboard)[79] 34
US Mainstream Top 40 (Billboard)[80] 13
Bảng xếp hạng (2017) Vị trí
Argentina (Monitor Latino)[81] 41
Hungary (Dance Top 40)[82] 46
Israel (Media Forest)[83] 43
US Adult Contemporary (Billboard)[84] 18

Chứng nhận[sửa | sửa mã nguồn]

Quốc gia Chứng nhận Doanh số
Úc (ARIA)[85] 3× Bạch kim 210.000double-dagger
Brasil (Pro-Música Brasil)[86] 2× Bạch kim 80,000*
Canada (Music Canada)[87] 2× Bạch kim 160.000*
Pháp (SNEP)[88] Bạch kim 150,000double-dagger
Đức (BVMI)[89] Bạch kim 300.000double-dagger
Ý (FIMI)[90] 4× Bạch kim 200.000double-dagger
Hà Lan (NVPI)[91] Bạch kim 20.000double-dagger
New Zealand (RMNZ)[92] 2× Bạch kim 30.000*
Ba Lan (ZPAV)[93] 2× Bạch kim 40.000double-dagger
Tây Ban Nha (PROMUSICAE)[94] 2× Bạch kim 80.000double-dagger
Thụy Điển (GLF)[95] Bạch kim 40,000double-dagger
Anh Quốc (BPI)[96] 2× Bạch kim 1.200.000double-dagger
Hoa Kỳ (RIAA)[98] 5× Bạch kim 5,000,000[97]

* Chứng nhận dựa theo doanh số tiêu thụ.
double-dagger Chứng nhận dựa theo doanh số tiêu thụ+stream.

Lịch sử phát hành[sửa | sửa mã nguồn]

Vùng Ngày Định dạng Nhãn Chú thích
Hoa Kỳ 18 tháng 9 năm 2015 Tải nhạc Republic
Stream [99]
29 tháng 9 năm 2015 Contemporary hit radio [100]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ a b Anderson, Kylen (ngày 23 tháng 10 năm 2015). “Swaay by DNCE: EW review”. Entertainment Weekly. Truy cập ngày 6 tháng 9 năm 2016.
  2. ^ “Top 20 Argentina – Del 13 al 19 de Junio, 2016” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Monitor Latino. ngày 13 tháng 6 năm 2016. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 8 năm 2017. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2017.
  3. ^ "Australian-charts.com – DNCE – Cake by the Ocean" (bằng tiếng Anh). ARIA Top 50 Singles. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2016.
  4. ^ "Austriancharts.at – DNCE – Cake by the Ocean" (bằng tiếng Đức). Ö3 Austria Top 40. Truy cập ngày 25 tháng 5 năm 2016.
  5. ^ "Ultratop.be – DNCE – Cake by the Ocean" (bằng tiếng Hà Lan). Ultratop 50. Truy cập ngày 29 tháng 4 năm 2016.
  6. ^ "Ultratop.be – DNCE – Cake by the Ocean" (bằng tiếng Pháp). Ultratop 50. Truy cập ngày 17 tháng 6 năm 2016.
  7. ^ "DNCE Chart History (Canadian Hot 100)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 9 tháng 2 năm 2016.
  8. ^ "DNCE Chart History (Canada AC)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 26 tháng 8 năm 2016.
  9. ^ "DNCE Chart History (Canada CHR/Top 40)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 26 tháng 8 năm 2016.
  10. ^ "DNCE Chart History (Canada Hot AC)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 26 tháng 8 năm 2016.
  11. ^ DNCE — Cake by the Ocean (bằng tiếng Anh). Tophit. Truy cập ngày 29 tháng 11 năm 2018.
  12. ^ "ČNS IFPI" (bằng tiếng Séc). Hitparáda – Radio Top 100 Oficiální. IFPI Cộng hòa Séc. Ghi chú: Chọn 24. týden 2016. Truy cập ngày 21 tháng 6 năm 2016.
  13. ^ "ČNS IFPI" (bằng tiếng Séc). Hitparáda – Digital Top 100 Oficiální. IFPI Cộng hòa Séc. Ghi chú: Chọn 3. týden 2016. Truy cập ngày 26 tháng 1 năm 2016.
  14. ^ "Danishcharts.com – DNCE – Cake by the Ocean" (bằng tiếng Đan Mạch). Tracklisten. Truy cập ngày 22 tháng 6 năm 2016.
  15. ^ “Top 100 Ecuador” (bằng tiếng Tây Ban Nha). National-Report. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 5 năm 2018. Truy cập ngày 14 tháng 5 năm 2018.
  16. ^ "Lescharts.com – DNCE – Cake by the Ocean" (bằng tiếng Pháp). Les classement single. Truy cập ngày 1 tháng 4 năm 2016.
  17. ^ "Offiziellecharts.de – DNCE – Cake by the Ocean" (bằng tiếng Đức). GfK Entertainment Charts. Truy cập ngày 20 tháng 5 năm 2016.
  18. ^ "Archívum – Slágerlisták – MAHASZ" (bằng tiếng Hungary). Dance Top 40 lista. Magyar Hanglemezkiadók Szövetsége. Truy cập ngày 29 tháng 7 năm 2016.
  19. ^ "Archívum – Slágerlisták – MAHASZ" (bằng tiếng Hungary). Rádiós Top 40 játszási lista. Magyar Hanglemezkiadók Szövetsége. Truy cập ngày 13 tháng 2 năm 2016.
  20. ^ "Archívum – Slágerlisták – MAHASZ" (bằng tiếng Hungary). Single (track) Top 40 lista. Magyar Hanglemezkiadók Szövetsége. Truy cập ngày 7 tháng 4 năm 2016.
  21. ^ "Chart Track: Week 17, 2016" (bằng tiếng Anh). Irish Singles Chart. Truy cập ngày 30 tháng 4 năm 2016.
  22. ^ "DNCE – Cake by the Ocean Media Forest" (bằng tiếng Israel). Israeli Airplay Chart. Media Forest. Truy cập ngày 30 tháng 4 năm 2016 – qua Wayback Machine.
  23. ^ "Italiancharts.com – DNCE – Cake by the Ocean" (bằng tiếng Anh). Top Digital Download. Truy cập ngày 14 tháng 5 năm 2016.
  24. ^ Billboard Japan Hot Overseas” (bằng tiếng Nhật). Billboard Japan. ngày 15 tháng 8 năm 2016. Truy cập ngày 10 tháng 8 năm 2016.
  25. ^ “The Official Lebanese Top 20 - DNCE”. The Official Lebanese Top 20. ngày 10 tháng 1 năm 2016. Truy cập ngày 7 tháng 10 năm 2016.
  26. ^ “Mexico Ingles Airplay”. Billboard. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 12 năm 2018. Truy cập ngày 14 tháng 1 năm 2021.
  27. ^ "Nederlandse Top 40 – DNCE" (bằng tiếng Hà Lan). Dutch Top 40. Truy cập ngày 27 tháng 2 năm 2016.
  28. ^ "Dutchcharts.nl – DNCE – Cake by the Ocean" (bằng tiếng Hà Lan). Single Top 100. Truy cập ngày 25 tháng 3 năm 2016.
  29. ^ "Charts.nz – DNCE – Cake by the Ocean" (bằng tiếng Anh). Top 40 Singles. Truy cập ngày 29 tháng 1 năm 2016.
  30. ^ "Norwegiancharts.com – DNCE – Cake by the Ocean" (bằng tiếng Anh). VG-lista. Truy cập ngày 12 tháng 6 năm 2017.
  31. ^ "Listy bestsellerów, wyróżnienia :: Związek Producentów Audio-Video" (bằng tiếng Ba Lan). Polish Airplay Top 100. Truy cập ngày 15 tháng 2 năm 2016.
  32. ^ “Portuguesecharts.com – Singles (Week 23)”. Associação Fonográfica Portuguesa. Truy cập ngày 17 tháng 6 năm 2016.
  33. ^ "29 tháng 2 năm 2016 Bảng xếp hạng Nga Airplay vào ngày ngày 29 tháng 2 năm 2016" (bằng tiếng Anh). Tophit. Truy cập ngày 29 tháng 11 năm 2018.
  34. ^ “Serbia - Radio airplay chart (Settimana 37.2016)” (bằng tiếng Ý). RadioAirplay. Truy cập ngày 18 tháng 8 năm 2020.
  35. ^ "ČNS IFPI" (bằng tiếng Séc). Hitparáda – Radio Top 100 Oficiálna. IFPI Cộng hòa Séc. Ghi chú: Chọn 7. týden 2016.
  36. ^ "ČNS IFPI" (bằng tiếng Séc). Hitparáda – Singles Digital Top 100 Oficiálna. IFPI Cộng hòa Séc. Ghi chú: Chọn 3. týden 2016. Truy cập ngày 26 tháng 1 năm 2016.
  37. ^ “SloTop50 – Slovenian official singles chart”. slotop50.si. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 6 năm 2016. Truy cập ngày 22 tháng 5 năm 2016.
  38. ^ "Spanishcharts.com – DNCE – Cake By The Ocean" (bằng tiếng Anh). Canciones Top 50.
  39. ^ "Swedishcharts.com – DNCE – Cake by the Ocean" (bằng tiếng Anh). Singles Top 100. Truy cập ngày 16 tháng 4 năm 2016.
  40. ^ "Swisscharts.com – DNCE – Cake by the Ocean" (bằng tiếng Thụy Sĩ). Swiss Singles Chart. Truy cập ngày 23 tháng 5 năm 2016.
  41. ^ "Official Singles Chart Top 100" (bằng tiếng Anh). Official Charts Company. Truy cập ngày 29 tháng 4 năm 2016.
  42. ^ "29 tháng 2 năm 2016 Bảng xếp hạng Ukraina Airplay vào ngày ngày 29 tháng 2 năm 2016" (bằng tiếng Anh). Tophit. Truy cập ngày 29 tháng 11 năm 2018.
  43. ^ "DNCE Chart History (Hot 100)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 7 tháng 3 năm 2016.
  44. ^ "DNCE Chart History (Adult Contemporary)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 16 tháng 8 năm 2016.
  45. ^ "DNCE Chart History (Adult Pop Songs)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2016.
  46. ^ "DNCE Chart History (Dance Mix/Show Airplay)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 26 tháng 4 năm 2016.
  47. ^ "DNCE Chart History (Dance Club Songs)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 19 tháng 3 năm 2016.
  48. ^ "DNCE Chart History (Pop Songs)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 19 tháng 4 năm 2016.
  49. ^ “Pop” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Record Report. ngày 16 tháng 4 năm 2016. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 4 năm 2016.
  50. ^ “Top 100 Anual 2016”. Monitor Latino. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 8 năm 2017. Truy cập ngày 21 tháng 8 năm 2017.
  51. ^ “ARIA Top 100 Singles 2016”. Australian Recording Industry Association. Truy cập ngày 6 tháng 1 năm 2017.
  52. ^ “Ö3 Austria Top 40 - Single-Charts 2016”. oe3.orf.at. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 12 năm 2016. Truy cập ngày 29 tháng 12 năm 2016.
  53. ^ “Jaaroverzichten 2016”. Hung Medien. Truy cập ngày 29 tháng 12 năm 2016.
  54. ^ “Rapports Annuels 2016”. Hung Medien. Truy cập ngày 29 tháng 12 năm 2016.
  55. ^ “As 100 Mais Tocadas nas Rádios Jovens em 2016”. Billboard Brasil (bằng tiếng Bồ Đào Nha). ngày 4 tháng 1 năm 2017. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 9 năm 2017. Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2017.
  56. ^ “Canadian Hot 100 – Year End 2016”. Billboard. Truy cập ngày 9 tháng 12 năm 2016.
  57. ^ “CIS Year-End Radio Hits (2016)”. Tophit. Truy cập ngày 12 tháng 8 năm 2019.
  58. ^ “Track Top-100, 2016”. Hitlisten.NU. Truy cập ngày 31 tháng 12 năm 2016.
  59. ^ “Top de l'année Top Singles 2016” (bằng tiếng Pháp). SNEP. Truy cập ngày 5 tháng 7 năm 2020.
  60. ^ “Top 100 Jahrescharts 2016”. GfK Entertainment (bằng tiếng Đức). viva.tv. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 1 năm 2017. Truy cập ngày 1 tháng 1 năm 2017.
  61. ^ “Dance Top 100 - 2016”. Mahasz. Truy cập ngày 23 tháng 3 năm 2020.
  62. ^ “Rádiós Top 100 - hallgatottsági adatok alapján - 2016”. Mahasz. Truy cập ngày 23 tháng 3 năm 2020.
  63. ^ “Single Top 100 - eladási darabszám alapján - 2016”. Mahasz. Truy cập ngày 23 tháng 3 năm 2020.
  64. ^ “Israeli airplay yearly chart 2016”. Media Forest. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2017. Truy cập ngày 6 tháng 1 năm 2017.
  65. ^ “Classifiche "Top of the Music" 2016 FIMI-GfK: La musica italiana in vetta negli album e nei singoli digitali” (bằng tiếng Ý). Federazione Industria Musicale Italiana. Bản gốc (Click on Scarica allegato to download the zipped file containing the year-end chart PDF documents) lưu trữ ngày 10 tháng 1 năm 2017. Truy cập ngày 23 tháng 2 năm 2017.
  66. ^ “Top 100-Jaaroverzicht van 2016”. Dutch Top 40. Truy cập ngày 7 tháng 11 năm 2019.
  67. ^ “Jaaroverzichten - Single 2016”. Hung Medien. Truy cập ngày 25 tháng 12 năm 2016.
  68. ^ “Top Selling Singles of 2016”. Recorded Music NZ. Truy cập ngày 25 tháng 12 năm 2016.
  69. ^ “Podsumowanie roku – Airplay 2016” (bằng tiếng Ba Lan). Polish Society of the Phonographic Industry. Truy cập ngày 23 tháng 1 năm 2017.
  70. ^ “Russian Top Year-End Radio Hits (2016)”. Tophit. Truy cập ngày 12 tháng 8 năm 2019.
  71. ^ “SloTop50: Slovenian official year end singles chart”. slotop50.si. Bản gốc lưu trữ ngày 31 tháng 12 năm 2016. Truy cập ngày 31 tháng 12 năm 2016.
  72. ^ “Årslista Singlar – År 2016” (bằng tiếng Thụy Điển). Sverigetopplistan. Truy cập ngày 7 tháng 11 năm 2019.
  73. ^ “Schweizer Jahreshitparade 2016 – hitparade.ch”. Hung Medien. Truy cập ngày 2 tháng 1 năm 2017.
  74. ^ “Ukrainian Top Year-End Radio Hits (2016)”. Tophit. Truy cập ngày 12 tháng 8 năm 2019.
  75. ^ Myers, Justin (ngày 30 tháng 12 năm 2016). “The Official Top 40 Biggest Songs of 2016”. Official Charts Company. Truy cập ngày 31 tháng 12 năm 2016.
  76. ^ “Hot 100 Songs - Year-End 2016”. Billboard. Truy cập ngày 8 tháng 12 năm 2016.
  77. ^ “Adult Contemporary Songs - Year End 2016”. Billboard. Truy cập ngày 13 tháng 12 năm 2016.
  78. ^ “Adult Pop Songs - Year End 2016”. Billboard. Truy cập ngày 13 tháng 12 năm 2016.
  79. ^ “Dance/Mix Show Songs - Year End 2016”. Billboard. Truy cập ngày 13 tháng 12 năm 2016.
  80. ^ “Pop Songs - Year End 2016”. Billboard. Truy cập ngày 13 tháng 12 năm 2016.
  81. ^ “Top 100 Anual Argentina”. Monitor Latino. Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2017.
  82. ^ “Dance Top 100 - 2017”. Mahasz. Truy cập ngày 23 tháng 3 năm 2020.
  83. ^ “Top 50 Israel airplay 2017”. mediaforest.bizz. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2017. Truy cập ngày 2 tháng 1 năm 2018.
  84. ^ “Adult Contemporary Songs – Year-End 2017”. Billboard. Truy cập ngày 16 tháng 9 năm 2019.
  85. ^ “ARIA Charts – Accreditations – 2017 Singles” (PDF) (bằng tiếng Anh). Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Úc. Truy cập ngày 4 tháng 12 năm 2017.
  86. ^ “Universal Music Brasil”. Universal Music. Instagram. ngày 1 tháng 8 năm 2017. Truy cập ngày 2 tháng 8 năm 2017.
  87. ^ “Chứng nhận đĩa đơn Canada – DNCE – Cake by the Ocean” (bằng tiếng Anh). Music Canada. Truy cập ngày 16 tháng 1 năm 2016.
  88. ^ “Chứng nhận đĩa đơn Pháp – DNCE – Cake by the Ocean” (bằng tiếng Pháp). Syndicat National de l'Édition Phonographique. Truy cập ngày 24 tháng 5 năm 2017.
  89. ^ “Gold-/Platin-Datenbank (DNCE; 'Cake by the Ocean')” (bằng tiếng Đức). Bundesverband Musikindustrie. Truy cập ngày 4 tháng 3 năm 2017.
  90. ^ “Chứng nhận đĩa đơn Ý – DNCE – Cake by the Ocean” (bằng tiếng Ý). Federazione Industria Musicale Italiana. Truy cập ngày 18 tháng 12 năm 2017. Chọn "2017" ở menu thả xuống "Anno". Chọn "Cake by the Ocean" ở mục "Filtra". Chọn "Singoli" dưới "Sezione".
  91. ^ “Chứng nhận đĩa đơn Hà Lan – DNCE – Cake by the Ocean” (bằng tiếng Hà Lan). Nederlandse Vereniging van Producenten en Importeurs van beeld- en geluidsdragers. Truy cập ngày 16 tháng 1 năm 2016. Enter Cake by the Ocean in the "Artiest of titel" box. Select 2016 in the drop-down menu saying "Alle jaargangen".
  92. ^ “Chứng nhận đĩa đơn New Zealand” (bằng tiếng Anh). Recorded Music NZ. Truy cập ngày 27 tháng 5 năm 2016.
  93. ^ “Wyróżnienia – płyty CD - Archiwum - Przyznane w 2016 roku” (bằng tiếng Ba Lan). Hiệp hội Công nghiệp Ghi âm Ba Lan. Truy cập ngày 28 tháng 9 năm 2016.
  94. ^ “Spanish single certifications – DNCE – Cake by the Ocean” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Novedades y Listas Oficiales de Ventas de Música en España. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 9 năm 2016. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2016.
  95. ^ Follow these instructions to view the certification
    • Type "DNCE" in the search bar.
    • Click on 'Cake by the Ocean' and then press 'Visa'.
    “Sverigetopplistan”. sverigetopplistan. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 5 năm 2013. Truy cập ngày 4 tháng 7 năm 2014.
  96. ^ “Chứng nhận đĩa đơn Anh Quốc – DNCE – Cake by the Ocean” (bằng tiếng Anh). British Phonographic Industry. Truy cập ngày 11 tháng 5 năm 2018. Chọn single trong phần Format. Chọn Bạch kim' ở phần Certification. Nhập Cake by the Ocean vào mục "Search BPI Awards" rồi ấn Enter.
  97. ^ “The Best-Selling Singles of 2016”. Yahoo! Music. ngày 19 tháng 12 năm 2016. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2016.
  98. ^ “Chứng nhận đĩa đơn Hoa Kỳ – DNCE – Cake by the Ocean” (bằng tiếng Anh). Hiệp hội Công nghiệp Ghi âm Hoa Kỳ. Truy cập ngày 10 tháng 11 năm 2016.
  99. ^ “Cake By The Ocean by DNCE on Spotify”.
  100. ^ “DNCE "Cake By The Ocean". Republic Playbook. Republic Records. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 9 năm 2015. Truy cập ngày 2 tháng 10 năm 2016.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]