Chuba Akpom

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Chuba Akpom
Akpom thi đấu cho Arsenal năm 2015
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Chuba Amechi Akpom[1]
Ngày sinh 9 tháng 10, 1995 (28 tuổi)[2]
Nơi sinh Canning Town, London, England[3]
Chiều cao 1,83 m (6 ft 0 in)[4]
Vị trí Forward
Thông tin đội
Đội hiện nay
Middlesbrough
Số áo 29
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
2002–2013 Arsenal
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2013–2018 Arsenal 4 (0)
2013–2014Brentford (mượn) 4 (0)
2014Coventry City (mượn) 6 (0)
2015Nottingham Forest (mượn) 7 (0)
2015–2016Hull City (mượn) 36 (3)
2017Brighton & Hove Albion (mượn) 10 (0)
2018Sint-Truiden (mượn) 16 (6)
2018–2020 PAOK 54 (14)
2020– Middlesbrough 65 (24)
2021–2022PAOK (mượn) 34 (7)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2011 U16 Anh 2 (0)
2011–2012 U17 Anh 13 (5)
2012–2014 U19 Anh 13 (6)
2014–2015 U20 Anh 11 (6)
2015–2016 U21 Anh 5 (3)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 22:52, 18 February 2023 (UTC)
‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 16:28, 27 March 2016 (UTC)

Chuba Amechi Akpom (sinh ngày 9 tháng 10 năm 1995) là một cầu thủ bóng đá người Anh chơi ở vị trí tiền đạo cho câu lạc bộ AFC Ajax. Anh đã từng tham gia đội tuyển U16, U17, U18, U19 và U20 Anh

Thống kê sự nghiệp[sửa | sửa mã nguồn]

Tính đến 18 tháng 2 năm 2023[5]
Câu lạc bộ Mùa giải Giải vô địch Cúp quốc gia Cúp liên đoàn Châu lục Khác[A] Tổng cộng
Giải đấu Trận Bàn Trận Bàn Trận Bàn Trận Bàn Trận Bàn Trận Bàn
Arsenal 2012–13[6] Premier League 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
2013–14[7] Premier League 1 0 0 0 1 0 0 0 2 0
2014–15[8] Premier League 3 0 3 0 1 0 0 0 0 0 7 0
2016–17[9] Premier League 0 0 0 0 1 0 0 0 1 0
2017–18[10] Premier League 0 0 1 0 1 0 0 0 0 0 2 0
Tổng cộng 4 0 4 0 4 0 0 0 0 0 12 0
Brentford (mượn) 2013–14[7] League One 4 0 4 0
Coventry City (mượn) 2013–14[7] League One 6 0 6 0
Nottingham Forest (mượn) 2014–15[8] Championship 7 0 7 0
Hull City (mượn) 2015–16[11] Championship 36 3 1 3 4 1 1[a] 0 42 7
Brighton & Hove Albion (mượn) 2016–17[9] Championship 10 0 10 0
Sint-Truiden (mượn) 2017–18[10] Belgian Pro League 16 6 16 6
PAOK 2018–19 Super League Greece 20 6 8 2 5[b] 0 33 8
2019–20 Super League Greece 33 8 6 1 4[c] 1 43 10
2020–21 Super League Greece 1 0 0 0 2[d] 0 3 0
Tổng cộng 54 14 14 3 11 1 79 18
Middlesbrough 2020–21[12] Championship 38 5 1 0 0 0 39 5
2021–22 Championship 1 0 0 0 0 0 1 0
2022–23 Championship 26 19 1 1 1 0 28 20
Tổng cộng 65 24 2 1 1 0 68 25
PAOK (mượn) 2021–22 Super League Greece 34 7 7 2 11[e] 2 52 11
Tổng cộng 236 54 28 9 9 1 22 3 1 0 296 67
  1. ^ Ra sân tại Championship play-offs
  2. ^ 2 lần ra sân tại UEFA Champions League, 3 lần ra sân tại UEFA Europa League
  3. ^ 2 lần ra sân và 1 bàn thắng tại UEFA Champions League, two appearances in UEFA Europa League
  4. ^ Ra sân tại UEFA Champions League
  5. ^ Ra sân tại UEFA Europa Conference League

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “List of Players under Written Contract Registered Between 01/10/2012 and 31/10/2012”. The Football Association. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 2 năm 2016. Truy cập ngày 15 tháng 9 năm 2013.
  2. ^ “10 Chuba Akpom”. Middlesbrough F.C. Truy cập ngày 9 tháng 11 năm 2022.
  3. ^ Lỗi chú thích: Thẻ <ref> sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên yg
  4. ^ “Chuba Akpom: Overview”. Premier League. Truy cập ngày 8 tháng 8 năm 2022.
  5. ^ Chuba Akpom tại Soccerbase
  6. ^ “Chuba Akpom | Football Stats | Arsenal | Season 2012/2013”. Soccer Base. Truy cập ngày 20 tháng 6 năm 2018.
  7. ^ a b c Lỗi chú thích: Thẻ <ref> sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên Soccerbase1314
  8. ^ a b “Chuba Akpom | Football Stats | Arsenal | Season 2014/2015”. Soccer Base. Truy cập ngày 20 tháng 6 năm 2018.
  9. ^ a b “Chuba Akpom | Football Stats | Arsenal | Season 2016/2017”. Soccer Base. Truy cập ngày 20 tháng 6 năm 2018.
  10. ^ a b “Chuba Akpom | Football Stats | Arsenal | Season 2017/2018”. Soccer Base. Truy cập ngày 20 tháng 6 năm 2018.
  11. ^ “Chuba Akpom | Football Stats | Arsenal | Season 2015/2016”. Soccer Base. Truy cập ngày 20 tháng 6 năm 2018.
  12. ^ “Chuba Akpom | Football Stats | Middlesbrough | Season 2020/2021”. Soccer Base. Truy cập ngày 14 tháng 1 năm 2021.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]