Clavus clavata

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Clavus clavata
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
Liên họ (superfamilia)Conoidea
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Hypsogastropoda
nhánh Neogastropoda
Họ (familia)Drilliidae
Chi (genus)Clavus
Loài (species)C. clavata
Danh pháp hai phần
Clavus clavata
(Sowerby II, 1870)[1]
Danh pháp đồng nghĩa[2]
  • Clavus (Tylotiella) clavata Sowerby II, 1870
  • Mangelia clavata Sowerby II, 1870

Clavus clavata là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Drilliidae.[2]

Miêu tả[sửa | sửa mã nguồn]

Phân bố[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ C. B. Sowerby, Proc. Zool. Soc., 1870, p. 254.
  2. ^ a b Clavus clavata (Sowerby II, 1870). World Register of Marine Species, truy cập 5 tháng 4 năm 2010.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]