Colubraria pulchrafuscata
Colubraria pulchrafuscata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Buccinoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Neogastropoda |
Họ (familia) | Colubrariidae |
Chi (genus) | Colubraria |
Loài (species) | C. pulchrafuscata |
Danh pháp hai phần | |
Colubraria pulchrafuscata Dekkers, 2007[1] |
Colubraria pulchrafuscata là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Colubrariidae.[2]
Miêu tả[sửa | sửa mã nguồn]
Phân bố[sửa | sửa mã nguồn]
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ Dekkers (2007). Gloria Maris 46 (3): 43-50. World Register of Marine Species, accessed ngày 17 tháng 4 năm 2010.
- ^ Colubraria pulchrafuscata Dekkers, 2007. World Register of Marine Species, truy cập 17 tháng 4 năm 2010.
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- Dữ liệu liên quan tới Colubraria pulchrafuscata tại Wikispecies