Hokkaido Consadole Sapporo

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
(Đổi hướng từ Consadole Sapporo)
Hokkaido Consadole Sapporo
北海道コンサドーレ札幌
Tên đầy đủHokkaido Consadole Sapporo
Biệt danhConsa コンサ
Thành lập1935 (as Toshiba Horikawa-cho S.C.)
SânSapporo Dome, Sapporo
Sức chứa41,484
Chủ sở hữuIsao Ishimizu (11,4%)
Ishiya (9,5%)
Chủ tịch điều hànhYoshikazu Nonomura
Người quản lýMihailo Petrović
Giải đấuJ. League 1
2022thứ 10

Hokkaido Consadole Sapporo (北海道コンサドーレ札幌 Hokkaidō Konsadōre Sapporo?) là một câu lạc bộ bóng đá chuyên nghiệp Nhật Bản đang thi đấu tại J. League 1. Đội đóng ở Sapporo thuộc Hokkaido.

Đội hình hiện tại[sửa | sửa mã nguồn]

Tính đến 4 tháng 2 năm 2022[1]

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ
1 TM Nhật Bản Takanori Sugeno
2 HV Nhật Bản Shunta Tanaka
3 HV Nhật Bản Takahiro Yanagi
4 Nhật Bản Daiki Suga
5 HV Nhật Bản Akito Fukumori (Đội trưởng (bóng đá) thứ 3)
6 TV Nhật Bản Tomoki Takamine
7 Brasil Lucas Fernandes
8 TV Nhật Bản Kazuki Fukai
9 TV Nhật Bản Takuro Kaneko
10 TV Nhật Bản Hiroki Miyazawa (Đội trưởng)
11 TV Nhật Bản Ryota Aoki
14 TV Nhật Bản Yoshiaki Komai
16 Nhật Bản Ren Fujimura
17 TV Nhật Bản Riku Danzaki
18 TV Brasil Gabriel Xavier
19 Nhật Bản Tsuyoshi Ogashiwa
Số VT Quốc gia Cầu thủ
20 HV Nhật Bản Daigo Nishi
21 TM Nhật Bản Shunta Awaka
22 TM Nhật Bản Koki Otani
23 Nhật Bản Shinzo Koroki (Mượn từ Urawa Red Diamonds)
24 HV Nhật Bản Toya Nakamura
27 TV Nhật Bản Takuma Arano (Đội phó)
29 TV Nhật Bản Sora Igawa
30 TV Nhật Bản Hiromu Tanaka
32 Slovenia Milan Tučić
33 Brasil Douglas (Mượn từ Luverdense EC)
34 TM Nhật Bản Kojiro Nakano
44 TV Nhật Bản Shinji Ono
45 Nhật Bản Taika Nakashima
47 HV Nhật Bản Shota Nishino
49 TV Thái Lan Supachok Sarachat
50 HV Nhật Bản Daihachi Okamura

Cho mượn[sửa | sửa mã nguồn]

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ
HV Nhật Bản Taiyo Hama (Mượn từ Kataller Toyama)
Nhật Bản Yuto Iwasaki (Mượn từ Sagan Tosu)

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “2022北海道コンサドーレ札幌 選手・チームスタッフ決定のお知らせ” (bằng tiếng Nhật). Hokkaido Consadole Sapporo. Truy cập 13 tháng 1 năm 2022.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]