Conus ochroleucus

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Conus ochroleucus
vỏ ốc Conus ochroleucus
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
Liên họ (superfamilia)Conoidea
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Hypsogastropoda
nhánh Neogastropoda
Họ (familia)Conidae
Phân họ (subfamilia)Coninae
Chi (genus)Conus
Loài (species)C. ochroleucus
Danh pháp hai phần
Conus ochroleucus
Gmelin, 1791[1]
Danh pháp đồng nghĩa[2]
Danh sách
  • Asprella ochroleuca (Gmelin, 1791)
  • Conus alternatus Link, 1807
  • Conus altispiratus G. B. Sowerby II, 1873
  • Conus eburneus Hwass in Bruguière, 1792
  • Conus fasciatus G. B. Sowerby II, 1858
  • Conus praefectus Hwass in Bruguière, 1792
  • Cucullus eburneus Röding, 1798
  • Cucullus quadratulus Röding, 1798

Conus ochroleucus là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Conidae, họ ốc cối.[2]

Giống như tất cả các loài thuộc chi Conus, chúng là loài săn mồi và có nọc độc. Chúng có khả năng "đốt" con người, do vậy khi cầm chúng phải hết sức cẩn thận.

Miêu tả[sửa | sửa mã nguồn]

Phân bố[sửa | sửa mã nguồn]

Hình ảnh[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Gmelin, J. F., 1791. Systema Naturae per Regna Tria Naturae, 13th ed. Vol. 1
  2. ^ a b Conus ochroleucus Gmelin, 1791. World Register of Marine Species, truy cập ngày 4 tháng 8 năm 2011.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Tư liệu liên quan tới Conus ochroleucus tại Wikimedia Commons