Corryocactus acervatus

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Corryocactus acervatus
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
Bộ (ordo)Caryophyllales
Họ (familia)Cactaceae
Chi (genus)Corryocactus
Loài (species)C. acervatus
Danh pháp hai phần
Corryocactus acervatus
F.Ritter, 1981

Corryocactus acervatus là một loài thực vật có hoa trong họ Cactaceae. Loài này được F.Ritter mô tả khoa học đầu tiên năm 1981.[1]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ The Plant List (2010). Corryocactus acervatus. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2013.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]