Cosmopterix orichalcea

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Cosmopterix orichalcea
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Họ (familia)Cosmopterigidae
Chi (genus)Cosmopterix
Loài (species)C. orichalcea
Danh pháp hai phần
Cosmopterix orichalcea
(Stainton, 1861)[1]
Danh pháp đồng nghĩa
  • Cosmopteryx orichalcea Stainton, 1861
  • Cosmopteryx druryella Zeller, 1850
  • Cosmopterix singularis Sinev, 1979

Cosmopterix orichalcea là một loài bướm đêm thuộc họ Cosmopterigidae. Loài này có ở khắp châu Âu (ngoại trừ bán đảo Balkan) về phía đông tới Nhật Bản.

Sải cánh khoảng 9 mm.[2] Cá thể trưởng thành mọc cánh từ tháng 8 tới tháng 5. Ấu trùng ăn các loài Anthoxanthum odoratum, Festuca arundinacea, Hierochloe odorata, Milium species, Phalaris arundinaceaPhragmites australis. Chúng ăn lá cây nơi chúng sống. Chúng ưa thích lá phía dưới hơn.[3]

Hình ảnh[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Fauna Europaea”. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 10 năm 2012. Truy cập ngày 22 tháng 4 năm 2011.
  2. ^ UKmoths
  3. ^ “bladmineerders.nl”. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 9 năm 2012. Truy cập ngày 22 tháng 4 năm 2011.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]