Cryptantha abata

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Cryptantha abata
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
Bộ (ordo)Chưa đặt
Họ (familia)Boraginaceae
Chi (genus)Cryptantha
Loài (species)C. abata
Danh pháp hai phần
Cryptantha abata
(Jones) I.M.Johnst., 1948

Cryptantha abata là loài thực vật có hoa trong họ Mồ hôi. Loài này được (Jones) I.M.Johnst. mô tả khoa học đầu tiên năm 1948.[1]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ The Plant List (2010). Cryptantha abata. Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2013.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]