Cynodon aethiopicus

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Cynodon aethiopicus
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Monocots
Bộ (ordo)Poales
Họ (familia)Poaceae
Phân họ (subfamilia)Chloridoideae
Tông (tribus)Cynodonteae
Phân tông (subtribus)Eleusininae
Chi (genus)Cynodon
Loài (species)C. aethiopicus
Danh pháp hai phần
Cynodon aethiopicus
Clayton & Harlan, 1970[1]

Cynodon aethiopicus là một loài thực vật có hoa trong họ Hòa thảo. Loài này được William Derek Clayton & Jack Rodney Harlan mô tả khoa học đầu tiên năm 1970.[1][2]

Phân bố[sửa | sửa mã nguồn]

Loài này là bản địa các quốc gia chủ yếu là miền đông châu Phi như Botswana, Burundi, Cộng hòa Dân chủ Congo, Ethiopia, Kenya, Malawi, Mozambique, Nam Sudan, Rwanda, Sudan, Tanzania, Uganda, Zambia, Zimbabwe cũng như Nigeria nhưng đã du nhập vào Australia (Queensland), Benin, Hoa Kỳ (Florida, Hawaii, Texas), Nam Phi (các tỉnh Bắc, các tỉnh Cape, KwaZulu-Natal), Trinidad và Tobago.[3]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ a b W. D. Clayton & J. R. Harlan, 1970. The genus Cynodon L.C. Rich. in Tropical Africa. Kew Bulletin 24(1): 185-189, xem trang 187.
  2. ^ The Plant List (2010). Cynodon aethiopicus. Truy cập ngày 6 tháng 6 năm 2013.
  3. ^ Cynodon aethiopicus trong Plants of the World Online. Tra cứu ngày 29-12-2022.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]