Düzce

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Düzce
—  Thành phố  —
Vị trí của Düzce
Düzce trên bản đồ Thổ Nhĩ Kỳ
Düzce
Düzce
Vị trí ở Thổ Nhĩ Kỳ
Quốc gia Thổ Nhĩ Kỳ
TỉnhDüzce
Diện tích
 • Tổng cộng739 km2 (285 mi2)
Dân số (2007)
 • Tổng cộng183.395 người
 • Mật độ248/km2 (640/mi2)
Múi giờEET (UTC+2)
 • Mùa hè (DST)EEST (UTC+3)
Thành phố kết nghĩaAlba Iulia sửa dữ liệu

Düzce là một thành phố thuộc tỉnh Düzce, Thổ Nhĩ Kỳ. Thành phố có diện tích 739 km² và dân số thời điểm năm 2007 là 183395 người[1], mật độ 248 người/km².

Khí hậu[sửa | sửa mã nguồn]

Dữ liệu khí hậu của Düzce
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Năm
Cao kỉ lục °C (°F) 24.5 26.9 32.2 34.7 39.5 39.0 42.4 42.0 38.7 38.2 30.2 29.2 42,4
Trung bình cao °C (°F) 8.7 11.2 14.3 19.3 23.9 27.5 29.7 30.0 26.5 21.5 15.9 10.3 19,9
Trung bình ngày, °C (°F) 4.1 5.5 8.2 12.3 17.0 20.8 23.1 23.2 19.3 14.8 9.5 5.6 13,6
Trung bình thấp, °C (°F) 0.8 1.5 3.7 7.1 11.5 15.2 17.4 17.8 13.9 10.3 5.3 2.3 8,9
Thấp kỉ lục, °C (°F) −20.5 −17.3 −13.6 −3 0.4 6.6 8.8 7.6 4.5 −1.2 −6.8 −16.5 −20,5
Giáng thủy mm (inch) 87.1
(3.429)
70.7
(2.783)
77.1
(3.035)
60.6
(2.386)
61.5
(2.421)
76.7
(3.02)
39.3
(1.547)
51.1
(2.012)
52.7
(2.075)
82.8
(3.26)
67.6
(2.661)
95.7
(3.768)
822,9
(32,398)
Số ngày giáng thủy TB 15.00 14.47 14.33 12.60 12.70 10.57 6.70 6.17 8.90 12.00 11.60 16.07 141,1
Số giờ nắng trung bình hàng tháng 58.9 84.8 117.8 162.0 210.8 246.0 272.8 254.2 195.0 136.4 87.0 52.7 1.878,4
Số giờ nắng trung bình ngày 1.9 3.0 3.8 5.4 6.8 8.2 8.8 8.2 6.5 4.4 2.9 1.7 5,1
Nguồn: Turkish State Meteorological Service[2]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Districts of Turkey” (bằng tiếng Anh). statoids.com. Truy cập ngày 14 tháng 6 năm 2012.
  2. ^ “Resmi İstatistikler: İllerimize Ait Mevism Normalleri (1991–2020)” (bằng tiếng Thổ Nhĩ Kỳ). Turkish State Meteorological Service. Truy cập ngày 24 tháng 4 năm 2021.

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]