Danh sách cầu thủ tham dự Giải bóng đá vô địch quốc gia 2023

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Dưới đây là đội hình tham dự của các câu lạc bộ tại Giải bóng đá Vô địch quốc gia 2023 tính tới ngày 17 tháng 1 năm 2023.

Giai đoạn 1[sửa | sửa mã nguồn]

Becamex Bình Dương[sửa | sửa mã nguồn]

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ
1 TM Việt Nam Nguyễn Sơn Hải
3 HV Việt Nam Nguyễn Thanh Thảo
4 HV Việt Nam Nguyễn Thành Lộc
6 TV Việt Nam Nguyễn Trọng Huy
7 HV Việt Nam Nguyễn Thanh Long
8 TV Uganda Moses Oloya
9 Jamaica Rimario Allando Gordon
10 Việt Nam Hồ Sỹ Giáp
11 Việt Nam Bùi Vĩ Hào
12 TV Việt Nam Trần Duy Khánh
14 TV Việt Nam Trần Hoàng Phương
15 HV Việt Nam Trương Dũ Đạt
16 TV Việt Nam Nguyễn Trần Việt Cường
17 TV Việt Nam Tống Anh Tỷ
Số VT Quốc gia Cầu thủ
18 HV Việt Nam Hà Trung Hậu
20 HV Việt Nam Đoàn Tuấn Cảnh
21 TV Việt Nam Trần Đình Khương
22 Việt Nam Nguyễn Tiến Linh
25 TM Việt Nam Trần Minh Toàn
26 TV Việt Nam Lưu Tự Nhân
27 TV Việt Nam Đoàn Hải Quân
29 TV Việt Nam Vũ Hoàng Minh Khoa
31 TV Việt Nam A Sân
32 HV Việt Nam Đặng Thanh Hoàn
33 Brasil Joan Guilherme
39 TV Việt Nam Trần Trung Hiếu
46 TM Việt Nam Phan Minh Thành

[1]


Công an Hà Nội[sửa | sửa mã nguồn]

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ
1 TM Cộng hòa Séc Filip Nguyễn
2 HV Bồ Đào Nha Elton Monteiro
3 HV Việt Nam Huỳnh Tấn Sinh
4 HV Việt Nam Hồ Tấn Tài
5 HV Việt Nam Đoàn Văn Hậu
6 TV Việt Nam Huỳnh Tấn Tài
7 HV Việt Nam Sầm Ngọc Đức
8 Việt Nam Nguyễn Xuân Nam
9 Cộng hòa Congo Juvhel Tsoumou
11 Serbia Dejan Georgijevic
12 HV Việt Nam Hoàng Văn Toản
15 TV Việt Nam Bùi Xuân Thịnh
16 HV Việt Nam Bùi Tiến Dụng
17 HV Việt Nam Vũ Văn Thanh
18 Việt Nam Hồ Ngọc Thắng
19 HV Việt Nam Trịnh Đức Lợi
20 Việt Nam Phan Văn Đức
Số VT Quốc gia Cầu thủ
21 TV Việt Nam Phạm Văn Luân
22 TV Việt Nam Trần Văn Trung
23 TV Việt Nam Nguyễn Như Tuấn
24 TM Việt Nam Bùi Tiến Dũng
26 TV Việt Nam Hà Văn Phương
27 TV Việt Nam La Nguyễn Bảo Trung
28 TV Việt Nam Tô Văn Vũ
29 TV Việt Nam Nguyễn Trọng Long
30 HV Việt Nam Nguyễn Hữu Thực
32 HV Việt Nam Vũ Hữu Qúy
33 TM Việt Nam Đỗ Sỹ Huy
38 TV Việt Nam Phan Văn Hiếu
47 Việt Nam Phạm Gia Hưng
55 HV Việt Nam Trần Quang Thịnh
82 TM Việt Nam Hoàng Trung Phong
88 TV Việt Nam Lê Văn Đô
98 HV Việt Nam Giáp Tuấn Dương

[2]

Đông Á Thanh Hóa[sửa | sửa mã nguồn]

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ
2 Việt Nam Hoàng Đình Tùng
3 HV Việt Nam Vũ Xuân Cường
4 HV Việt Nam Đàm Tiến Dũng
5 TV Việt Nam Nguyễn Minh Tùng
6 HV Việt Nam Nguyễn Sỹ Nam
7 TV Việt Nam Nguyễn Hữu Dũng
9 TV Việt Nam Lê Xuân Hùng
10 TV Việt Nam Lê Văn Thắng
11 TV Việt Nam Lê Phạm Thành Long
12 TV Việt Nam Nguyễn Thái Sơn
14 TV Việt Nam Nguyễn Ngọc Mỹ
15 HV Việt Nam Trịnh Văn Lợi
16 TV Việt Nam Đinh Tiến Thành
17 TV Việt Nam Lâm Ti Phông
18 HV Việt Nam Nguyễn Nam Anh
Số VT Quốc gia Cầu thủ
19 TV Việt Nam Lê Quốc Phương
20 Việt Nam Nguyễn Trọng Hùng
21 HV Việt Nam Nguyễn Đình Huyên
25 TM Việt Nam Nguyễn Thanh Diệp
26 TM Việt Nam Trần Bửu Ngọc
27 TV Việt Nam A Mít
28 TV Việt Nam Hoàng Thái Bình
29 HV Việt Nam Đoàn Ngọc Hà
32 TV Việt Nam Lê Ngọc Nam
34 HV Việt Nam Doãn Ngọc Tân
37 Brasil Bruno Cunha Cantanhede
67 TM Việt Nam Trịnh Xuân Hoàng
77 Brasil Paulo Conrado Do Carmo Sardin
91 Việt Nam Lê Thanh Bình
95 TV Brasil Gustavo Sant'Ana

[3]


4, Hà Nội[sửa | sửa mã nguồn]

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ
1 TM Việt Nam Bùi Tấn Trường
2 HV Việt Nam Đỗ Duy Mạnh
6 TV Việt Nam Vũ Minh Tuấn
7 TV Brasil Goncalves Silva Lucas Vinicius
8 TV Việt Nam Đậu Văn Toàn
9 Việt Nam Phạm Tuấn Hải
10 Việt Nam Nguyễn Văn Quyết
11 TV Việt Nam Phạm Thành Lương
13 HV Việt Nam Trần Văn Kiên
14 TV Việt Nam Nguyễn Hai Long
15 HV Việt Nam Nguyễn Đức Anh
16 HV Việt Nam Nguyễn Thành Chung
18 TM Việt Nam Nguyễn Văn Công
19 TV Việt Nam Nguyễn Văn Trường
20 HV Việt Nam Bùi Hoàng Việt Anh
Số VT Quốc gia Cầu thủ
22 TV Việt Nam Mạch Ngọc Hà
23 Brasil De Souza Irmer Jean Carlos
24 HV Việt Nam Vũ Văn Sơn
25 Việt Nam Lê Xuân Tú
27 HV Việt Nam Vũ Tiến Long
37 TM Việt Nam Quan Văn Chuẩn
45 HV Việt Nam Lê Văn Xuân
52 HV Việt Nam Nguyễn Văn Vĩ
65 TV Việt Nam Trần Văn Đạt
66 HV Việt Nam Nguyễn Văn Dũng
70 Brasil William Henrique Rodriguez Da Silva
74 TV Việt Nam Trương Văn Thái Quý
88 TV Việt Nam Đỗ Hùng Dũng
89 Việt Nam Nguyễn Văn Tùng

[4]


Hải Phòng[sửa | sửa mã nguồn]

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ
1 TM Việt Nam Nguyễn Đình Triệu
2 HV Việt Nam Nguyễn Anh Hùng
3 HV Việt Nam Phạm Mạnh Hùng
5 HV Việt Nam Đặng Văn Tới
6 TV Việt Nam Martin Lo
7 Uganda Joseph Mpande
8 TV Việt Nam Lương Xuân Trường
11 TV Việt Nam Hồ Minh Dĩ
12 HV Việt Nam Trịnh Hoa Hùng
14 TV Việt Nam Nguyễn Hải Huy
15 HV Việt Nam Nguyễn Văn Đạt
17 HV Việt Nam Phạm Trung Hiếu
19 TV Việt Nam Lê Mạnh Dũng
20 HV Việt Nam Dương Văn Khoa
21 TV Việt Nam Nguyễn Kiên Quyết
Số VT Quốc gia Cầu thủ
22 TV Việt Nam Nguyễn Phú Nguyên
23 HV Việt Nam Lê Trung Hiếu
25 TM Việt Nam Phạm Văn Luân
26 TM Việt Nam Nguyễn Văn Toản
28 HV Đức Nguyen Nhu Duc Anh
29 TV Việt Nam Nguyễn Văn Minh
30 TV Việt Nam Lương Hoàng Nam
38 HV Việt Nam Nguyễn Trọng Hiếu
45 TV Việt Nam Nguyễn Thành Đồng
65 Ghana Emmanuel Okutu
66 HV Haiti Bicou Bissainthe
77 TV Việt Nam Nguyễn Hữu Sơn
79 TV Việt Nam Nguyễn Tuấn Anh
97 TV Việt Nam Triệu Việt Hưng

[5]


6, Hoàng Anh Gia Lai[sửa | sửa mã nguồn]

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ
1 TM Việt Nam Dương Văn Lợi
2 HV Việt Nam Lê Văn Sơn
3 HV Việt Nam Lê Văn Đại
4 TV Việt Nam Châu Ngọc Quang
5 HV Việt Nam Nguyễn Hữu Anh Tài
6 TV Việt Nam Trần Thanh Sơn
7 Bồ Đào Nha Paollo Madeira Oliveira
8 TV Việt Nam Trần Minh Vương
9 Việt Nam Đinh Thanh Bình
10 Việt Nam Lê Minh Bình
11 TV Việt Nam Nguyễn Tuấn Anh
12 Brasil Washington Brandão
17 TV Việt Nam Võ Đình Lâm
19 Việt Nam Nguyễn Quốc Việt
20 TV Việt Nam Trần Bảo Toàn
Số VT Quốc gia Cầu thủ
21 TV Việt Nam Lê Huy Kiệt
23 HV Việt Nam Nguyễn Thanh Nhân
24 TV Việt Nam Nguyễn Đức Việt
25 TM Việt Nam Trần Trung Kiên
26 TM Việt Nam Huỳnh Tuấn Linh
27 TV Việt Nam Nguyễn Văn Triệu
28 Việt Nam Nguyễn Văn Anh
29 TV Việt Nam Âu Dương Quân
34 TV Việt Nam Lê Hữu Phước
44 HV Sénégal Pape Abdoulaye Diakite
62 HV Việt Nam Phan Du Học
66 TV Việt Nam Trần Đình Bảo
82 TV Việt Nam A Hoàng
99 HV Việt Nam Dụng Quang Nho

[6]

7, Hồng Lĩnh Hà Tĩnh[sửa | sửa mã nguồn]

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ
5 TV Việt Nam Đặng Văn Trâm
6 TV Việt Nam Ngô Xuân Toàn
7 TV Việt Nam Đinh Thanh Trung
10 TV Việt Nam Trần Phi Sơn
11 TV Việt Nam Nguyễn Văn Hiệp
12 TV Việt Nam Nguyễn Vũ Linh
14 TV Việt Nam Đào Nhật Minh
15 HV Brasil Janclesio Almeida Santos
16 TV Việt Nam Phạm Văn Long
17 HV Việt Nam Đào Văn Nam
18 Việt Nam Vũ Quang Nam
19 HV Việt Nam Nguyễn Văn Đức
20 HV Việt Nam Nguyễn Xuân Hùng
21 HV Việt Nam Nguyễn Văn Huy
Số VT Quốc gia Cầu thủ
25 TM Việt Nam Dương Quang Tuấn
26 TV Việt Nam Bùi Văn Đức
27 HV Việt Nam Phạm Thanh Tiệp
28 TV Việt Nam Nguyễn Trung Học
29 TM Việt Nam Dương Tùng Lâm
30 HV Việt Nam Vũ Viết Triều
33 Việt Nam Trần Đức Nam
36 TM Việt Nam Nguyễn Thanh Tùng
37 TV Việt Nam Trần Văn Công
86 HV Việt Nam Đào Tấn Lộc
88 Brasil Jose Paulo De Oliveira Pinto
91 Sénégal Diallo Abdoulaye
97 HV Việt Nam Nguyễn Văn Hạnh

[7]


Ngoại binh[sửa | sửa mã nguồn]

Tính đến 17 tháng 1 năm 2023
Liên đoàn Cầu thủ Quốc gia
CONMEBOL 24  Brasil (24)
CONCACAF 5  Jamaica (3),  Hoa Kỳ (1),  Haiti (1)
CAF 6  Nigeria (2),  Uganda (2),  Sénégal (1),  Ghana (1)
UEFA 5 Tây Ban Nha (1),  Serbia (1),  Anh (1),  Bỉ (1),  Litva (1)
AFC 2  Úc (1),  Uzbekistan (1)

Danh sách này không tính các cầu thủ nhập tịch

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ VPF, vpf.vn (15 tháng 1 năm 2023). “Becamex Bình Dương”. vpf.vn. Truy cập ngày 17 tháng 1 năm 2023.
  2. ^ VPF, vpf.vn (15 tháng 1 năm 2023). “Công An Hà Nội”. vpf.vn. Truy cập ngày 19 tháng 1 năm 2023.
  3. ^ VPF, vpf.vn (15 tháng 1 năm 2023). “Đông Á Thanh Hóa”. vpf.vn. Truy cập ngày 19 tháng 1 năm 2023.
  4. ^ VPF, vpf.vn (15 tháng 1 năm 2023). “Hà Nội”. vpf.vn. Truy cập ngày 19 tháng 1 năm 2023.
  5. ^ VPF, vpf.vn (15 tháng 1 năm 2023). “Haỉ Phòng”. vpf.vn. Truy cập ngày 19 tháng 1 năm 2023.
  6. ^ VPF, vpf.vn (15 tháng 1 năm 2023). “Hoàng Anh Gia Lai”. vpf.vn. Truy cập ngày 19 tháng 1 năm 2023.
  7. ^ VPF, vpf.vn (15 tháng 1 năm 2023). “Hồng Lĩnh Hà Tĩnh”. vpf.vn. Truy cập ngày 21 tháng 1 năm 2023.