Danh sách cầu thủ tham dự Giải vô địch bóng đá nữ U-17 thế giới 2014
Dưới đây là danh sách các cầu thủ tham dự Giải vô địch bóng đá nữ U-17 thế giới 2014 tại Costa Rica. Mỗi đội tuyển tham dự được phép đăng kỳ 21 cầu thủ.
Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]
Costa Rica[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Juan Diego Quesada[1]
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | María Pardo | 7 tháng 11, 1997 (16 tuổi) | Deportivo Saprissa | ||
2 | HV | Ana Chaves | 30 tháng 1, 1997 (17 tuổi) | UD Moravia | ||
3 | TĐ | Ariel Barquero | 9 tháng 6, 1998 (15 tuổi) | UCEM Alajuela | ||
4 | HV | María Coto | 2 tháng 3, 1998 (16 tuổi) | UCEM Alajuela | ||
5 | TV | Mariela Campos | 7 tháng 10, 1998 (15 tuổi) | Municipal Liberia | ||
6 | HV | María Elizondo | 30 tháng 11, 1998 (15 tuổi) | Municipal Turrialba | ||
7 | TĐ | Naomi Molina | 23 tháng 11, 1997 (16 tuổi) | AD Corredores | ||
8 | TV | Priscila Bermúdez | 16 tháng 3, 1997 (16 tuổi) | UCEM Alajuela | ||
9 | TĐ | Sofía Varela | 28 tháng 3, 1998 (15 tuổi) | Fortuna de Desamparados | ||
10 | TV | Gloriana Villalobos | 20 tháng 8, 1999 (14 tuổi) | Deportivo Saprissa | ||
11 | TĐ | Kenlly Villalobos | 22 tháng 2, 1998 (16 tuổi) | AD San Carlos | ||
12 | TV | Indira González | 9 tháng 1, 1998 (16 tuổi) | UCEM Alajuela | ||
13 | TM | Yuliana Salas | 7 tháng 4, 1997 (16 tuổi) | UD Moravia | ||
14 | HV | Fabiola Villalobos | 13 tháng 3, 1998 (16 tuổi) | Arenal Coronado | ||
15 | TV | Yaniela Arias | 25 tháng 4, 1998 (15 tuổi) | AD San Carlos | ||
16 | HV | María Araya | 8 tháng 4, 1998 (15 tuổi) | AD San Carlos | ||
17 | HV | Natalia Harley | 13 tháng 7, 1997 (16 tuổi) | AD Dimas Escazú | ||
18 | TM | Abigail Vega | 8 tháng 7, 1997 (16 tuổi) | Regional de Sarapiquí | ||
19 | HV | Mariana Mora | 6 tháng 11, 1997 (16 tuổi) | Jaco Rays FC | ||
20 | TV | Deily Wilson | 25 tháng 4, 1998 (15 tuổi) | Regional de Sarapiquí | ||
21 | TV | Emilie Valenciano | 15 tháng 2, 1997 (17 tuổi) | AD San Ramon |
Venezuela[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Kenneth Zseremeta[2]
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Alexa Castro | 20 tháng 5, 2000 (13 tuổi) | Escuela de Futbol Jose Antonio Paez | ||
2 | HV | Veronica Herrera | 14 tháng 1, 2000 (14 tuổi) | Hermandad Gallega Caracas | ||
3 | HV | Sandra Luzardo | 18 tháng 7, 1999 (14 tuổi) | Merida Country Club | ||
4 | HV | Barbara Serrano | 6 tháng 1, 1997 (17 tuổi) | Universidad Central de Venezuela FC | ||
5 | TV | Daniuska Rodríguez | 4 tháng 1, 1999 (15 tuổi) | Seca Sport Valencia | ||
6 | HV | Michelle Romero | 12 tháng 6, 1997 (16 tuổi) | Asozulia FC | ||
7 | TV | Yosneidy Zambrano | 16 tháng 5, 1997 (16 tuổi) | Fufem Aragua | ||
8 | TV | Yorgelis Pineda | 30 tháng 1, 1997 (17 tuổi) | FC Independente La Fria | ||
9 | TĐ | Deyna Castellanos | 18 tháng 4, 1999 (14 tuổi) | Escuela Juan Arango | ||
10 | TV | Lourdes Moreno | 25 tháng 1, 1997 (17 tuổi) | Portuguesa FC | ||
11 | TĐ | Gabriela Garcia | 2 tháng 4, 1997 (16 tuổi) | Caracas FC | ||
12 | TM | Franyely Rodriguez | 21 tháng 9, 1997 (16 tuổi) | Valencia FC | ||
13 | TM | Nayluisa Caceres | 18 tháng 11, 1999 (14 tuổi) | Atletico Socopo | ||
14 | TĐ | Tahicelis Marcano | 12 tháng 4, 1997 (16 tuổi) | Mickey Sport | ||
15 | TV | Yulianny Goyo | 20 tháng 4, 1997 (16 tuổi) | Polideportivo Maximo Viloria | ||
16 | HV | Fatima Lobo | 22 tháng 11, 1999 (14 tuổi) | Atletico Los Andes | ||
17 | HV | Maria Garcia | 14 tháng 10, 1999 (14 tuổi) | Caracas FC | ||
18 | TV | Hilaris Villasana | 9 tháng 7, 1998 (15 tuổi) | Mickey Sport | ||
19 | TĐ | Yuleisi Rivero | 15 tháng 1, 1999 (15 tuổi) | Los Cachimbos FC | ||
20 | HV | Nikol Gonzalez | 29 tháng 3, 1999 (14 tuổi) | AFF San Diego | ||
21 | TV | Tonny Pereira | 21 tháng 7, 1997 (16 tuổi) | Universidad Central de Venezuela FC |
Ý[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Enrico Sbardella[3][4]
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Francesca Durante | 2 tháng 12, 1997 (16 tuổi) | CF Scalese | ||
2 | HV | Marta Vergani | 20 tháng 5, 1997 (16 tuổi) | Real Meda CF | ||
3 | HV | Lisa Boattin | 3 tháng 5, 1997 (16 tuổi) | ACFD Pordenone | ||
4 | TV | Federica Cavicchia | 8 tháng 11, 1998 (15 tuổi) | SC Kriens | ||
5 | HV | Alice Tortelli | 22 tháng 1, 1998 (16 tuổi) | ACF Firenze | ||
6 | HV | Sara Mella | 14 tháng 4, 1998 (15 tuổi) | ACFD Pordenone | ||
7 | TĐ | Valentina Bergamaschi | 22 tháng 1, 1997 (17 tuổi) | CF Alto Verbano | ||
8 | TV | Flaminia Simonetti | 17 tháng 2, 1997 (17 tuổi) | ASD Res Roma | ||
9 | TĐ | Nicole Garavelli | 20 tháng 5, 1997 (16 tuổi) | ASD Mozzanica | ||
10 | TV | Manuela Giugliano | 18 tháng 8, 1997 (16 tuổi) | ACFD Pordenone | ||
11 | TĐ | Gloria Marinelli | 12 tháng 3, 1998 (16 tuổi) | AFD Grifo Perugia | ||
12 | TM | Ilaria Toniolo | 9 tháng 5, 1997 (16 tuổi) | ASD Valpolicella | ||
13 | HV | Nicole Peressotti | 7 tháng 4, 1998 (15 tuổi) | UPC Tavagnacco | ||
14 | TV | Beatrice Abati | 6 tháng 2, 1997 (17 tuổi) | Femminile Inter Milano | ||
15 | TĐ | Annamaria Serturini | 13 tháng 5, 1998 (15 tuổi) | ACF Brescia | ||
16 | HV | Federica Rizza | 13 tháng 12, 1997 (16 tuổi) | Femminile Inter Milano | ||
17 | TV | Marta Mascarello | 15 tháng 10, 1998 (15 tuổi) | ASD Femminile Alba | ||
18 | TĐ | Martina Piemonte | 7 tháng 11, 1997 (16 tuổi) | ASD Riviera di Romagna | ||
19 | TV | Martina Ceccarelli | 6 tháng 2, 1997 (17 tuổi) | AFD Grifo Perugia | ||
20 | HV | Beatrice Merlo | 23 tháng 2, 1999 (15 tuổi) | Femminile Inter Milano | ||
21 | TM | Carlotta Cartelli | 18 tháng 9, 1997 (16 tuổi) | Femminile Inter Milano |
Zambia[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Albert Kachinga[5]
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Edina Phiri | 23 tháng 7, 1998 (15 tuổi) | Đại học St. Catherine | ||
2 | TĐ | Osala Kaleo | 8 tháng 7, 1997 (16 tuổi) | Lusaka Foundation | ||
3 | HV | Chimwemwe Mwale | 18 tháng 5, 1997 (16 tuổi) | National Assembly F.C. | ||
4 | HV | Given Mukanda | 6 tháng 6, 1998 (15 tuổi) | Chiparamba Breakthrough | ||
5 | TĐ | Barbra Banda | 20 tháng 3, 2000 (13 tuổi) | Bauleni United | ||
6 | TĐ | Mary Mulenga | 11 tháng 4, 1998 (15 tuổi) | Bauleni United | ||
7 | HV | Lungu Bridget | 7 tháng 1, 1999 (15 tuổi) | Chibolya Girls FC | ||
8 | TĐ | Judith Zulu | 11 tháng 9, 1997 (16 tuổi) | Bauleni United | ||
9 | TĐ | Memory Phiri | 12 tháng 5, 1998 (15 tuổi) | Green Buffaloes F.C. | ||
10 | TĐ | Janny Mubanga | 23 tháng 10, 1998 (15 tuổi) | Bauleni United | ||
11 | TV | Grace Mulaisho | 4 tháng 11, 1998 (15 tuổi) | Chilenje Girls FC | ||
12 | TV | Hellen Ng'andwe Chanda | 19 tháng 6, 1998 (15 tuổi) | OYDC Lusaka | ||
13 | HV | Martha Tembo | 8 tháng 3, 1998 (16 tuổi) | Chibolya Girls FC | ||
14 | TĐ | Ireen Lungu | 6 tháng 10, 1997 (16 tuổi) | Green Buffaloes F.C. | ||
15 | TĐ | Grace Chanda | 11 tháng 6, 1997 (16 tuổi) | Ndola United FC | ||
16 | TM | Hazel Nali | 4 tháng 4, 1998 (15 tuổi) | Nchanga Queens FC | ||
17 | HV | Mary Wilombe | 22 tháng 9, 1997 (16 tuổi) | Lusaka Foundation | ||
18 | TV | Margaret Belemu | 24 tháng 2, 1997 (17 tuổi) | Red Arrows F.C. | ||
19 | HV | Natasha Witika | 6 tháng 6, 1997 (16 tuổi) | Chiparamba Breakthrough | ||
20 | TĐ | Penelope Mulubwa | 24 tháng 3, 1998 (15 tuổi) | Luanshya United FC | ||
21 | TM | Ngambo Musole | 23 tháng 6, 1998 (15 tuổi) | Chiparamba Breakthrough |
Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]
Ghana[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Evans Adotey[6][7]
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Azume Adams | 28 tháng 12, 1997 (16 tuổi) | Hasaacas Ladies FC | ||
2 | HV | Naomi Anima | 18 tháng 5, 1998 (15 tuổi) | Ash Town Ladies | ||
3 | TĐ | Jane Ayieyam | 19 tháng 10, 1997 (16 tuổi) | Ash Town Ladies | ||
4 | TV | Samira Abdul Rahman | 28 tháng 11, 1997 (16 tuổi) | Lepo Stars Ladies FC | ||
5 | HV | Florence Annor | 2 tháng 12, 2000 (13 tuổi) | Fabulous Ladies FC | ||
6 | HV | Amina Fuseini | 12 tháng 12, 1997 (16 tuổi) | Lepo Stars Ladies FC | ||
7 | TV | Ernestina Abambila | 30 tháng 12, 1998 (15 tuổi) | Hasaacas Ladies FC | ||
8 | TV | Kubrah Abubakari | 17 tháng 7, 1998 (15 tuổi) | Hasaacas Ladies FC | ||
9 | TĐ | Sandra Owusu-Ansah | 29 tháng 1, 2000 (14 tuổi) | Fabulous Ladies FC | ||
10 | TĐ | Princella Adubea | 27 tháng 12, 1998 (15 tuổi) | Ampem Darko Ladies | ||
11 | HV | Vida Opoku | 15 tháng 12, 1997 (16 tuổi) | Olympique Marseille Ladies | ||
12 | HV | Gladys Amfobea | 1 tháng 7, 1998 (15 tuổi) | Liver Rose Ladies | ||
13 | TV | Stephany Adomako | 28 tháng 11, 1998 (15 tuổi) | Ash Town Ladies | ||
14 | HV | Lily Niber Lawrence | 23 tháng 6, 1997 (16 tuổi) | Hasaacas Ladies FC | ||
15 | HV | Belinda Anane | 14 tháng 6, 1998 (15 tuổi) | Fabulous Ladies FC | ||
16 | TM | Rita Gyasi | 10 tháng 8, 1998 (15 tuổi) | Madonna Ladies FC | ||
17 | TĐ | Fuseina Mumuni | 2 tháng 4, 2001 (12 tuổi) | Right to Dream SA | ||
18 | TV | Vinoria Kuzagbe | 29 tháng 4, 1997 (16 tuổi) | Ideal Ladies | ||
19 | TĐ | Laadi Issaka | 11 tháng 7, 1997 (16 tuổi) | Sharp Arrows Ladies | ||
20 | HV | Adu Agyemang | 10 tháng 1, 1998 (16 tuổi) | Ash Town Ladies | ||
21 | TM | Martha Annan | 2 tháng 11, 1999 (14 tuổi) | Bafana Ladies |
Đức[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Anouschka Bernhard[8]
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Vivien Brandt | 25 tháng 9, 1997 (16 tuổi) | FSV Gütersloh 2009 | ||
2 | HV | Michaela Brandenburg | 17 tháng 12, 1997 (16 tuổi) | VfL Wolfsburg | ||
3 | HV | Lisa Karl | 15 tháng 1, 1997 (17 tuổi) | SC Freiburg | ||
4 | HV | Melissa Friedrich | 6 tháng 5, 1997 (16 tuổi) | 1. FFC Frankfurt | ||
5 | TV | Kim Fellhauer | 21 tháng 1, 1998 (16 tuổi) | 1. FC Saarbrücken | ||
6 | TV | Saskia Matheis | 6 tháng 6, 1997 (16 tuổi) | 1. FFC Frankfurt | ||
7 | TV | Nina Ehegötz | 22 tháng 2, 1997 (17 tuổi) | FSV Gütersloh 2009 | ||
8 | TV | Saskia Meier | 19 tháng 3, 1997 (16 tuổi) | SC Freiburg | ||
9 | TĐ | Laura Widak | 5 tháng 1, 1997 (17 tuổi) | Bayer 04 Leverkusen | ||
10 | TĐ | Jasmin Sehan | 16 tháng 6, 1997 (16 tuổi) | VfL Wolfsburg | ||
11 | TV | Ricarda Walkling | 19 tháng 3, 1997 (16 tuổi) | FC Bayern München | ||
12 | TM | Miriam Hanemann | 24 tháng 3, 1997 (16 tuổi) | 1. FFC Frankfurt | ||
13 | HV | Isabella Hartig | 12 tháng 8, 1997 (16 tuổi) | FC Bayern München | ||
14 | HV | Leonie Stenzel | 23 tháng 7, 1997 (16 tuổi) | VfL Wolfsburg | ||
15 | TV | Franziska Harsch | 6 tháng 7, 1997 (16 tuổi) | TSG 1899 Hoffenheim | ||
16 | HV | Michaela Specht | 15 tháng 2, 1997 (17 tuổi) | FC Bayern München | ||
17 | HV | Andrea Viehl | 12 tháng 2, 1998 (16 tuổi) | FC Bayern München | ||
18 | TV | Laura Freigang | 1 tháng 2, 1998 (16 tuổi) | Holstein Kiel | ||
19 | TV | Lea Schüller | 12 tháng 11, 1997 (16 tuổi) | SGS Essen | ||
20 | TĐ | Stefanie Sanders | 12 tháng 6, 1996 (17 tuổi) | SV Werder Bremen | ||
21 | TM | Lena Pauels | 2 tháng 2, 1998 (16 tuổi) | SGS Essen |
CHDCND Triều Tiên[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Sin Ui-Gun[9]
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Kim Myong-Sun | 6 tháng 3, 1997 (17 tuổi) | Sobaeksu | ||
2 | TV | Choe Un-Hwa | 9 tháng 4, 1997 (16 tuổi) | Ponghwasan | ||
3 | HV | Ri Hui-Jong | 20 tháng 2, 1998 (16 tuổi) | Sobaeksu | ||
4 | TĐ | Ha Kyong | 21 tháng 5, 1998 (15 tuổi) | Wolmido | ||
5 | HV | Ri Chun-Gum | 18 tháng 2, 1997 (17 tuổi) | Mangyongbong | ||
6 | TV | Ri Kum-Hyang | 25 tháng 10, 1997 (16 tuổi) | Amrokgang | ||
7 | TV | An Song-Ok | 16 tháng 3, 1998 (15 tuổi) | 25 tháng 4 | ||
8 | TV | Ri Ji-Hyang | 17 tháng 3, 1998 (15 tuổi) | Sobaeksu | ||
9 | TV | Ju Hyo-sim | 21 tháng 6, 1998 (15 tuổi) | Chobyong | ||
10 | TĐ | Ri Hae-Yon | 10 tháng 1, 1999 (15 tuổi) | Chobyong | ||
11 | TĐ | Sung Hyang-Sim | 2 tháng 12, 1999 (14 tuổi) | Bình Nhưỡng | ||
12 | HV | Kim Jong-Sim | 6 tháng 9, 1997 (16 tuổi) | Sobaeksu | ||
13 | TĐ | O Kuk-Ryon | 15 tháng 7, 1997 (16 tuổi) | Amrokkang | ||
14 | TV | Yu Jin-A | 2 tháng 3, 1997 (17 tuổi) | Myohyangsan | ||
15 | HV | Pak Sin-Jong | 27 tháng 7, 1997 (16 tuổi) | Amrokkang | ||
16 | TĐ | Kim Un-Ha | 8 tháng 8, 1998 (15 tuổi) | Myohyangsan | ||
17 | TV | Ri Pom-Hyang | 15 tháng 3, 1998 (16 tuổi) | Chobyong | ||
18 | TM | Kim Yong-Sun | 2 tháng 3, 1998 (16 tuổi) | 25 tháng 4 | ||
19 | TĐ | Wi Jong-Sim | 13 tháng 10, 1997 (16 tuổi) | Kalmaegi | ||
20 | TĐ | Kim Pom-Ui | 2 tháng 2, 1999 (15 tuổi) | Sobaeksu | ||
21 | TM | Ri Un-Jong | 6 tháng 11, 1999 (14 tuổi) | Chobyong |
Canada[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Beverly Priestman[10][11]
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Rylee Foster | 13 tháng 8, 1998 (15 tuổi) | 7 | 0 | Woodbridge SC |
2 | HV | Sura Yekka | 4 tháng 1, 1997 (17 tuổi) | 4 | 0 | Brams United |
3 | HV | Rachel Jones | 18 tháng 2, 1997 (17 tuổi) | 9 | 0 | Vancouver Whitecaps Girls Elite |
4 | TV | Kamira Lemire | 19 tháng 10, 1998 (15 tuổi) | 5 | 0 | AS Varennes |
5 | HV | Easther Mayi Kith | 28 tháng 3, 1997 (16 tuổi) | 6 | 0 | AS Laser de Joliette |
6 | HV | Bianca St-Georges | 28 tháng 7, 1997 (16 tuổi) | 8 | 0 | AS Laser de Joliette |
7 | TĐ | Marie Levasseur | 18 tháng 5, 1997 (16 tuổi) | 8 | 9 | CS Haute-Saint-Charles |
8 | TV | Jessie Fleming (c) | 11 tháng 3, 1998 (16 tuổi) | 9 | 4 | London NorWest SC |
9 | TĐ | Nadya Gill | 26 tháng 9, 1998 (15 tuổi) | 5 | 4 | Vaughan SC |
10 | TV | Sarah Kinzner | 28 tháng 8, 1997 (16 tuổi) | 9 | 2 | Calgary Foothills SC |
11 | TĐ | Marie-Mychèle Métivier | 1 tháng 8, 1997 (16 tuổi) | 9 | 6 | Armada Chaudière-Est |
12 | HV | Simmrin Dhaliwal | 10 tháng 2, 1997 (17 tuổi) | 9 | 0 | Vancouver Whitecaps Girls Elite |
13 | TV | Avery Lakeman | 16 tháng 3, 1998 (15 tuổi) | 2 | 0 | Edmonton Drillers |
14 | TV | Sarah Stratigakis | 7 tháng 3, 1999 (15 tuổi) | 8 | 0 | Woodbridge SC |
15 | TĐ | Emily Borgmann | 30 tháng 12, 1997 (16 tuổi) | 9 | 5 | Burlington SC |
16 | TĐ | Anyssa Ibrahim | 8 tháng 2, 1999 (15 tuổi) | 2 | 0 | Soccer Terrebonne |
17 | TĐ | Gabrielle Carle | 10 tháng 12, 1998 (15 tuổi) | 4 | 0 | Chaudière-Est |
18 | TM | Devon Kerr | 3 tháng 7, 1997 (16 tuổi) | 2 | 0 | Glen Shields SC |
19 | TV | Nahida Baalbaki | 15 tháng 8, 1999 (14 tuổi) | 0 | 0 | Lakeshore SC |
20 | HV | Mika Richards | 4 tháng 4, 1997 (16 tuổi) | 3 | 0 | Brams United |
21 | TM | Lysianne Proulx | 17 tháng 4, 1999 (14 tuổi) | 0 | 0 | CS Roussillon |
Bảng C[sửa | sửa mã nguồn]
Tây Ban Nha[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Jorge Vilda[12]
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Elena de Toro | 31 tháng 1, 1997 (17 tuổi) | FF La Solana | ||
2 | HV | Nuría Garrote | 10 tháng 6, 1997 (16 tuổi) | FC Barcelona | ||
3 | HV | Beatriz Beltrán | 10 tháng 12, 1997 (16 tuổi) | Atlético Madrid | ||
4 | HV | Silvia Mérida | 14 tháng 1, 1998 (16 tuổi) | Atletico Benamiel CF | ||
5 | HV | Rocío Gálvez | 15 tháng 4, 1997 (16 tuổi) | Real Betis | ||
6 | TV | Pilar Garrote | 10 tháng 6, 1997 (16 tuổi) | FC Barcelona | ||
7 | TĐ | Nahikari García | 10 tháng 3, 1997 (17 tuổi) | Real Sociedad | ||
8 | TĐ | Mireya García | 13 tháng 8, 1997 (16 tuổi) | Sevilla FC | ||
9 | TV | Patri Guijarro | 17 tháng 5, 1998 (15 tuổi) | UD Collerense | ||
10 | TĐ | Andrea Falcón | 28 tháng 2, 1997 (17 tuổi) | FC Barcelona | ||
11 | TĐ | Carmen Menayo | 14 tháng 4, 1998 (15 tuổi) | Puebla de la Calzada FF | ||
12 | TĐ | Laura Ortega | 10 tháng 11, 1997 (16 tuổi) | Atlético Madrid | ||
13 | TM | Marta Alemany | 30 tháng 3, 1998 (15 tuổi) | UE L'Estartit | ||
14 | TV | Aitana Bonmati | 18 tháng 1, 1998 (16 tuổi) | FC Barcelona | ||
15 | HV | Cintia Montagut | 16 tháng 4, 1998 (15 tuổi) | Valencia CF | ||
16 | HV | Queralt Gómez | 27 tháng 5, 1997 (16 tuổi) | FC Barcelona | ||
17 | TV | Sandra Hernández | 25 tháng 5, 1997 (16 tuổi) | CE Sant Gabriel | ||
18 | TĐ | Laura Domínguez | 12 tháng 8, 1997 (16 tuổi) | Madrid CFF | ||
19 | TV | Maite Oroz | 25 tháng 3, 1998 (15 tuổi) | CA Osasuna | ||
20 | TV | Angeles Carrión | 22 tháng 2, 1997 (17 tuổi) | CFF Albacete | ||
21 | TM | Cristina Portomene | 5 tháng 4, 1997 (16 tuổi) | CD Trobajo del Camino |
New Zealand[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Jitka Klimková[13]
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Emma Fulbrook | 25 tháng 11, 1997 (16 tuổi) | Waterside Karori AFC | ||
2 | HV | Geena Gross | 22 tháng 9, 1997 (16 tuổi) | Suburbs FC | ||
3 | HV | Hope Gilchrist | 5 tháng 3, 1998 (16 tuổi) | Waterside Karori AFC | ||
4 | HV | Elizabeth Anton | 12 tháng 12, 1998 (15 tuổi) | Lynn-Avon United | ||
5 | HV | Hanna English | 2 tháng 6, 1997 (16 tuổi) | Dunedin Technical | ||
6 | TV | Isabella Coombes | 5 tháng 11, 1997 (16 tuổi) | Claudelands Rovers | ||
7 | TV | Bella Kingi | 14 tháng 1, 1998 (16 tuổi) | Lynn-Avon United | ||
8 | TV | Daisy Cleverley | 30 tháng 4, 1997 (16 tuổi) | Forrest Hill Milford | ||
9 | TĐ | Martine Puketapu | 16 tháng 9, 1997 (16 tuổi) | Three Kings United | ||
10 | TĐ | Jade Parris | 26 tháng 9, 1997 (16 tuổi) | Metro FC | ||
11 | TĐ | Emily Oosterhof | 10 tháng 2, 1997 (17 tuổi) | Glenfield Rovers | ||
12 | HV | Sophie Stewart-Hobbs | 9 tháng 5, 1998 (15 tuổi) | Papamoa FC | ||
13 | TĐ | Paige Satchell | 10 tháng 4, 1998 (15 tuổi) | Rotorua United | ||
14 | HV | Karin Ingram | 31 tháng 5, 1997 (16 tuổi) | Đại học Massey | ||
15 | TV | Ashley Arquette | 26 tháng 12, 1997 (16 tuổi) | Halswell United | ||
16 | TĐ | Sarah Morton | 28 tháng 8, 1998 (15 tuổi) | Maycenvale United | ||
17 | TV | Deven Jackson | 22 tháng 4, 1998 (15 tuổi) | Lynn-Avon United | ||
18 | TV | Isabella Richards | 6 tháng 7, 1997 (16 tuổi) | Three Kings United | ||
19 | TĐ | Tayla Christensen | 31 tháng 8, 1997 (16 tuổi) | Claudelands Rovers | ||
20 | TM | Emily Hanrahan | 11 tháng 1, 1998 (16 tuổi) | Claudelands Rovers | ||
21 | TM | Abigail Roper | 31 tháng 1, 1997 (17 tuổi) | Fencibles United |
Paraguay[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Julio Gómez[14]
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Heidi Salas | 20 tháng 3, 1999 (14 tuổi) | Club Cerro Porteño | ||
2 | HV | Yennifer Alvarez | 14 tháng 3, 1997 (17 tuổi) | Club Cerro Porteño | ||
3 | HV | Sheryl Barrios | 21 tháng 4, 1997 (16 tuổi) | Universidad Autónoma de Asunción | ||
4 | HV | Natalia Genes | 10 tháng 3, 1997 (17 tuổi) | CS Limpeño | ||
5 | HV | Analia Torres | 26 tháng 7, 1997 (16 tuổi) | Universidad Autónoma de Asunción | ||
6 | TV | Lorena Alonso | 1 tháng 4, 1998 (15 tuổi) | Universidad Autónoma de Asunción | ||
7 | TV | Fanny Godoy | 21 tháng 1, 1998 (16 tuổi) | Universidad Autónoma de Asunción | ||
8 | TV | Jessica Aquino | 24 tháng 2, 1998 (16 tuổi) | Colegio Natividad de Maria | ||
9 | TĐ | Jessica Martínez | 14 tháng 6, 1999 (14 tuổi) | Club Olimpia | ||
10 | TV | Magali Brizuela | 16 tháng 7, 1997 (16 tuổi) | Club Cerro Porteño | ||
11 | TĐ | Griselda Garay | 11 tháng 12, 1997 (16 tuổi) | Universidad Autónoma de Asunción | ||
12 | TM | Diana Salinas | 13 tháng 3, 1998 (16 tuổi) | CS Limpeño | ||
13 | HV | Alexandra Perrone | 27 tháng 3, 1997 (16 tuổi) | Colegio Cristo Rey | ||
14 | TĐ | Abdara Yubi | 14 tháng 8, 1997 (16 tuổi) | Colegio del Sol | ||
15 | TV | Gabriela Amarilla | 24 tháng 6, 1997 (16 tuổi) | Club Cerro Porteño | ||
16 | TĐ | Amara Safuan | 24 tháng 7, 1997 (16 tuổi) | Colegio del Sol | ||
17 | TV | Camila Gonzalez | 9 tháng 4, 1999 (14 tuổi) | Universidad Autónoma de Asunción | ||
18 | TV | Shirley Lopez | 26 tháng 6, 1997 (16 tuổi) | Club Olimpia | ||
19 | TV | Evelyn Vera | 7 tháng 7, 1998 (15 tuổi) | Sportivo Luqueño | ||
20 | TV | Laurie Cristaldo | 4 tháng 5, 1997 (16 tuổi) | Universidad Autónoma de Asunción | ||
21 | TM | Natasha Martinez | 17 tháng 7, 2000 (13 tuổi) | Club Olimpia |
Nhật Bản[sửa | sửa mã nguồn]
[15] Huấn luyện viên: Takakura Asako[16]
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Matsumoto Mamiko | 9 tháng 10, 1997 (16 tuổi) | Urawa Reds Diamonds | ||
2 | HV | Matsubara Shiho | 7 tháng 7, 1997 (16 tuổi) | Cerezo Osaka | ||
3 | HV | Kitagawa Hikaru | 10 tháng 5, 1997 (16 tuổi) | JFA Academy Fukushima | ||
4 | HV | Hashinuma Maho | 9 tháng 9, 1997 (16 tuổi) | JFA Academy Fukushima | ||
5 | HV | Ichise Nana | 4 tháng 8, 1997 (16 tuổi) | Tokiwagi Gakuen | ||
6 | HV | Miyagawa Asato | 24 tháng 2, 1998 (16 tuổi) | NTV Menina | ||
7 | TĐ | Kobayashi Rikako | 21 tháng 7, 1997 (16 tuổi) | Tokiwagi Gakuen | ||
8 | TV | Hasegawa Yui | 29 tháng 1, 1997 (17 tuổi) | NTV Beleza | ||
9 | TĐ | Kamogawa Miho | 27 tháng 8, 1997 (16 tuổi) | JEF United Ichihara Chiba | ||
10 | TV | Sugita Hina | 31 tháng 1, 1997 (17 tuổi) | Fujieda Junshin HS | ||
11 | TV | Nishida Meika | 16 tháng 11, 1997 (16 tuổi) | Cerezo Osaka | ||
12 | TM | Asano Natsumi | 14 tháng 4, 1997 (16 tuổi) | JFA Academy Fukushima | ||
13 | TĐ | Kono Fuka | 15 tháng 1, 1998 (16 tuổi) | Fujieda Junshin HS | ||
14 | TĐ | Okuma Rana | 23 tháng 12, 1998 (15 tuổi) | JFA Academy Fukushima | ||
15 | TV | Nagano Fuka | 9 tháng 3, 1999 (15 tuổi) | Urawa Reds Diamonds | ||
16 | HV | Endo Yu | 29 tháng 10, 1997 (16 tuổi) | Urawa Reds Diamonds | ||
17 | HV | Minami Moeka | 7 tháng 12, 1998 (15 tuổi) | Urawa Reds Diamonds | ||
18 | TV | Sato Mizuka | 19 tháng 9, 1998 (15 tuổi) | JEF United Ichihara Chiba | ||
19 | TV | Hiratsuka Maki | 11 tháng 8, 1998 (15 tuổi) | Seinan FC | ||
20 | TĐ | Saihara Mizuki | 2 tháng 12, 1997 (16 tuổi) | Angeviolet Hiroshima | ||
21 | TM | Morita Yukari | 5 tháng 2, 1997 (17 tuổi) | Osaka Toin |
Bảng D[sửa | sửa mã nguồn]
México[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Leonardo Cuéllar[17]
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Emily Alvarado | 9 tháng 6, 1998 (15 tuổi) | Texas Rush | ||
2 | HV | Miriam Garcia | 14 tháng 2, 1998 (16 tuổi) | Jalisco | ||
3 | HV | Vanessa Flores | 26 tháng 5, 1997 (16 tuổi) | Albion Hurricanes FC | ||
4 | HV | Rebeca Bernal | 31 tháng 8, 1997 (16 tuổi) | ITESM Monterrey | ||
5 | HV | Kimberly Rodriguez | 26 tháng 3, 1999 (14 tuổi) | Texas Rush | ||
6 | TV | Eva Gonzalez | 22 tháng 4, 1997 (16 tuổi) | Dallas Texans | ||
7 | TV | Janae Gonzalez | 3 tháng 3, 1997 (17 tuổi) | Southern California Blues | ||
8 | TV | Cinthia Huerta | 29 tháng 4, 1998 (15 tuổi) | Macrosoccer Femenil AC | ||
9 | TĐ | Aylin Villalobos | 2 tháng 10, 1997 (16 tuổi) | El Pasco Galacticas FC | ||
10 | TV | Belen Cruz | 7 tháng 11, 1998 (15 tuổi) | Tigres de Acapulco | ||
11 | TĐ | Jacqueline Crowther | 10 tháng 8, 1997 (16 tuổi) | Legends FC | ||
12 | TM | Miriam Aguirre | 29 tháng 1, 1999 (15 tuổi) | Macrosoccer Femenil AC | ||
13 | HV | Monica Rodriguez | 3 tháng 8, 1998 (15 tuổi) | Galeana Morelos | ||
14 | HV | Arlett Tovar | 9 tháng 5, 1997 (16 tuổi) | CD Chivas del Guadalajara | ||
15 | HV | Gabriela Martinez | 25 tháng 3, 1997 (16 tuổi) | Escuela Americana Tampico | ||
16 | TV | Rubi Villegas | 28 tháng 8, 1997 (16 tuổi) | ITESM Puebla | ||
17 | TV | Natalia Villareal | 19 tháng 3, 1998 (15 tuổi) | Nuevo León | ||
18 | TV | Montserrat Hernandez | 26 tháng 6, 1999 (14 tuổi) | CSD Atlas | ||
19 | TĐ | Jaquelin Garcia | 23 tháng 12, 1997 (16 tuổi) | Lagartos FC | ||
20 | TM | Renata Masciarelli | 23 tháng 1, 1997 (17 tuổi) | CD Chivas del Guadalajara | ||
21 | TĐ | Viridiana Salazar | 2 tháng 1, 1998 (16 tuổi) | Quintana Roo |
Trung Quốc[sửa | sửa mã nguồn]
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Phan Tinh Oánh | 7 tháng 8, 1998 (15 tuổi) | Giang Tô Thuấn Thiên | ||
2 | HV | Vương Oánh | 18 tháng 11, 1997 (16 tuổi) | Hà Nam Kiến Nghiệp | ||
3 | TV | Vạn Như Ý | 30 tháng 9, 1997 (16 tuổi) | Giang Tô Thuấn Thiên | ||
4 | TV | Lưu Mộng Tuyết | 9 tháng 10, 1997 (16 tuổi) | Giang Tô Thuấn Thiên | ||
5 | TĐ | Triệu Vũ Hân | 29 tháng 4, 1998 (15 tuổi) | Thiểm Tây Quốc Lực | ||
6 | HV | Hồ Viễn Hân | 2 tháng 1, 1997 (17 tuổi) | Hồ Bắc | ||
7 | TV | Từ Giai Mộng | 19 tháng 6, 1998 (15 tuổi) | Giang Tô Thuấn Thiên | ||
8 | TV | Lưu Tĩnh | 28 tháng 4, 1998 (15 tuổi) | Thiểm Tây Quốc Lực | ||
9 | TV | Lưu Ngạn | 19 tháng 1, 1997 (17 tuổi) | Thượng Hải Thân Hoa | ||
10 | TĐ | Ngũ Duyệt | 12 tháng 7, 1997 (16 tuổi) | An Huy Cửu Phương | ||
11 | TV | Tiêu Tĩnh Phương | 11 tháng 8, 1997 (16 tuổi) | Hồ Bắc | ||
12 | TĐ | Diêu Vĩ | 1 tháng 9, 1997 (16 tuổi) | Hồ Bắc | ||
13 | HV | Phạm Vũ Thu | 2 tháng 10, 1997 (16 tuổi) | Giang Tây Liên Thành | ||
14 | TV | Thang Huy | 24 tháng 2, 1998 (16 tuổi) | Hàng Châu Lục Thành | ||
15 | HV | Trần Ngọc Đan | 5 tháng 10, 1997 (16 tuổi) | Quảng Đông | ||
16 | TV | Vương Tuyết Đình | 24 tháng 1, 1997 (17 tuổi) | Hà Nam Kiến Nghiệp | ||
17 | HV | Thôi Vũ Hàm | 13 tháng 10, 1997 (16 tuổi) | Giang Tô Thuấn Thiên | ||
18 | TM | Bành Thi Mộng | 12 tháng 5, 1998 (15 tuổi) | Giang Tô Thuấn Thiên | ||
19 | TV | Tần Mạn Mạn | 11 tháng 3, 1997 (17 tuổi) | Hồ Bắc | ||
20 | HV | Đại Trần Dĩnh | 15 tháng 2, 1997 (17 tuổi) | Hồ Bắc | ||
21 | TM | Mã Lệ | 16 tháng 9, 1997 (16 tuổi) | Hà Nam Kiến Nghiệp |
Colombia[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Fabian Taborda[19]
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Mónica Flórez | 17 tháng 11, 1997 (16 tuổi) | Club Gol Star | ||
2 | HV | Mayra Valencia | 18 tháng 9, 1997 (16 tuổi) | Escuela Iván Darío Restrepo | ||
3 | HV | Andrea Malagon | 13 tháng 6, 1997 (16 tuổi) | LF Meta | ||
4 | HV | Ailyn Quiñones | 10 tháng 5, 1997 (16 tuổi) | CD Generaciones Palmiranas | ||
5 | HV | Sara Paez | 10 tháng 6, 1998 (15 tuổi) | Club Real Pasión | ||
6 | HV | Nancy Acosta | 11 tháng 12, 1998 (15 tuổi) | Club Futuro Soccer | ||
7 | TV | Maria Hurtado | 1 tháng 1, 1997 (17 tuổi) | Club Molino Viejo | ||
8 | TV | Myriam Alonso | 16 tháng 5, 1997 (16 tuổi) | Club Besser | ||
9 | TĐ | Valentina Restrepo | 30 tháng 8, 1997 (16 tuổi) | CD Formas Íntimas | ||
10 | TV | Angie Ortiz | 18 tháng 7, 1997 (16 tuổi) | LF Tolima | ||
11 | TĐ | Leidy Aspirilla | 18 tháng 4, 1997 (16 tuổi) | CD Generaciones Palmiranas | ||
12 | TM | Camila Arias | 21 tháng 9, 1998 (15 tuổi) | LF Tolima | ||
13 | TĐ | Valentina Carvajal | 21 tháng 2, 1997 (17 tuổi) | CD Carlos Sarmiento Lora | ||
14 | HV | Sara Pulecio | 27 tháng 9, 1998 (15 tuổi) | Club Gol Star | ||
15 | TV | Aura Hoyos | 16 tháng 4, 1998 (15 tuổi) | CD Formas Íntimas | ||
16 | TV | Natalia Carabali | 16 tháng 4, 1997 (16 tuổi) | Club Toritos | ||
17 | TV | Andrea Rodriguez | 6 tháng 7, 1997 (16 tuổi) | Club AFFYR | ||
18 | TĐ | Angie Castañeda | 4 tháng 2, 1998 (16 tuổi) | Club Boca Xeneises | ||
19 | TV | Angie Rodriguez | 1 tháng 1, 1997 (17 tuổi) | Club Cota | ||
20 | TV | Natalia Acuña | 26 tháng 9, 1998 (15 tuổi) | Club Futuro Soccer | ||
21 | TM | Sthefany Perlaza | 1 tháng 2, 1997 (17 tuổi) | CD Generaciones Palmiranas |
Nigeria[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Nikyu Bala[20]
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Mercy Vincent | 19 tháng 5, 1998 (15 tuổi) | Kogi Confluence FC | ||
2 | HV | Mary Ologbosere | 18 tháng 5, 1999 (14 tuổi) | Ibom Angels FC | ||
3 | HV | Patience Dike | 11 tháng 10, 1999 (14 tuổi) | COD United FC | ||
4 | TV | Ihuoma Onyebuchi | 10 tháng 12, 1997 (16 tuổi) | Rivers Angels F.C. | ||
5 | HV | Ugochi Emenayo | 20 tháng 12, 1997 (16 tuổi) | Nasarawa Amazons | ||
6 | HV | Esther Elijah | 6 tháng 2, 1998 (16 tuổi) | Osun Babes FC | ||
7 | TĐ | Vivian Ikechukwu | 10 tháng 7, 1997 (16 tuổi) | Real Dinamo FC | ||
8 | TV | Joy Bokiri | 29 tháng 12, 1999 (14 tuổi) | Bayelsa Queens | ||
9 | TV | Aminat Yakubu | 25 tháng 12, 1997 (16 tuổi) | Rivers Angels F.C. | ||
10 | TV | Tessy Biahwo | 15 tháng 11, 1997 (16 tuổi) | Delta Queens F.C. | ||
11 | HV | Faith Alex | 14 tháng 2, 1999 (15 tuổi) | Pelican Stars FC | ||
12 | HV | Joy Duru | 23 tháng 12, 1999 (14 tuổi) | Nasarawa Amazons | ||
13 | HV | Ayomide Anibaba | 30 tháng 12, 1997 (16 tuổi) | FC Robo | ||
14 | TĐ | Rasheedat Ajibade | 8 tháng 12, 1999 (14 tuổi) | FC Robo | ||
15 | TĐ | Uchenna Kanu | 20 tháng 6, 1997 (16 tuổi) | Pelican Stars FC | ||
16 | TM | Fubiana Briggs | 23 tháng 12, 1999 (14 tuổi) | Pelican Stars FC | ||
17 | HV | Augustar Mene | 30 tháng 12, 1997 (16 tuổi) | Nasarawa Amazons | ||
18 | TĐ | Cynthia Aku | 31 tháng 12, 1999 (14 tuổi) | Rivers Angels F.C. | ||
19 | TĐ | Chinwendu Ihezuo | 30 tháng 4, 1997 (16 tuổi) | Pelican Stars FC | ||
20 | TV | Eluemunor Ijeh | 29 tháng 11, 1997 (16 tuổi) | Delta Queens F.C. | ||
21 | TM | Onyinyechukwu Okeke | 17 tháng 8, 1998 (15 tuổi) | Inneh Queens FC |
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “Fedefutbol anuncia lista oficial de la Selección Sub 17 Femenina”. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 3 năm 2014. Truy cập ngày 28 tháng 10 năm 2016.
- ^ “Venezuela – Squad List”. FIFA. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 3 năm 2016. Truy cập 8 tháng 3 năm 2014.
- ^ “Dal 15 marzo il Mondiale in Costa Rica: ecco le 21 Azzurine convocate” (bằng tiếng Ý). www.figc.it. Liên đoàn bóng đá Ý. ngày 28 tháng 2 năm 2014. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 3 năm 2014. Truy cập 7 tháng 3 năm 2014.
- ^ “Italy – Squad List”. FIFA. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 10 năm 2016. Truy cập 7 tháng 3 năm 2014.
- ^ “Zambia– Squad List”. FIFA. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 3 năm 2016. Truy cập 8 tháng 3 năm 2014.
- ^ “Ghana – Squad List”. FIFA. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 10 năm 2016. Truy cập 8 tháng 3 năm 2014.
- ^ “Ghana includes youngest player at World Cup in squad”. www.ghanafa.org. Hiệp hội bóng đá Ghana. 7 tháng 3 năm 2014. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 3 năm 2014. Truy cập 8 tháng 3 năm 2014.
- ^ “Squad list”. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 9 năm 2016. Truy cập ngày 28 tháng 10 năm 2016.
- ^ “Korea DPR – Squad List”. FIFA. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 3 năm 2016. Truy cập 8 tháng 3 năm 2014.
- ^ “Canada W17 squad named for FIFA U-17 Women's World Cup”. canadasoccer.com. Hiệp hội bóng đá Canada. 4 tháng 3 năm 2014. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 3 năm 2014. Truy cập 6 tháng 3 năm 2014.
- ^ “Canada – Squad List”. FIFA. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 3 năm 2016. Truy cập 6 tháng 3 năm 2014.
- ^ “Spain U-17 Squad List”. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 10 năm 2016. Truy cập ngày 28 tháng 10 năm 2016.
- ^ “U-17 squad named for Costa Rica”. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 3 năm 2014. Truy cập ngày 28 tháng 10 năm 2016.
- ^ “Paraguay U-17 Women's World Cup 2014”. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 10 năm 2016. Truy cập ngày 28 tháng 10 năm 2016.
- ^ http://www.jfa.jp/eng/national_team/u17w/member/
- ^ “Japan squad for Women's U-17 World Cup announced”. JFA. ngày 26 tháng 2 năm 2014. Truy cập ngày 5 tháng 3 năm 2014.
- ^ “México U-17 Women's World Cup”. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 28 tháng 10 năm 2016.
- ^ “China U-17 Women's World Cup”. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 10 năm 2016. Truy cập ngày 28 tháng 10 năm 2016.
- ^ Selección Femenina Sub-17 retoma trabajos para afrontar el Mundial
- ^ “Nigeria – Squad List”. FIFA. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 3 năm 2016. Truy cập 6 tháng 3 năm 2014.