Danh sách cầu thủ tham dự giải vô địch bóng đá U-17 châu Phi 2015
Giao diện
Mỗi đội đước đăng ký tối đa 21 cầu thủ (trong đó có 3 thủ môn).[1]
Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]
Guinée[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Hamidou Camara
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | TM | Moussa Camara | 27 tháng 11, 1998 (16 tuổi) | ![]() |
2 | HV | Mohamed Mory Kourouma | 8 tháng 3, 1998 (16 tuổi) | ![]() |
3 | HV | Fode Camara | 17 tháng 4, 1998 (16 tuổi) | ![]() |
4 | HV | Moussa Soumah | 1 tháng 1, 1998 (17 tuổi) | ![]() |
5 | HV | Mohamed Camara | 1 tháng 11, 1998 (16 tuổi) | ![]() |
6 | TV | Alseny Soumah | 16 tháng 5, 1998 (16 tuổi) | ![]() |
7 | TV | Morlaye Sylla | 27 tháng 7, 1998 (16 tuổi) | ![]() |
8 | TV | Abdoul Karim Conte | 25 tháng 8, 1999 (15 tuổi) | ![]() |
9 | TĐ | Mohamed Lamine Thorn | 22 tháng 7, 1998 (16 tuổi) | ![]() |
10 | TĐ | Naby Bangoura | 29 tháng 3, 1998 (16 tuổi) | ![]() |
11 | TV | Abdoulaye Jules Keita | 20 tháng 7, 1998 (16 tuổi) | ![]() |
12 | TĐ | Lansana Toure | 8 tháng 9, 1998 (16 tuổi) | ![]() |
13 | TV | Ibrahima Camara | 17 tháng 5, 1999 (15 tuổi) | ![]() |
14 | TĐ | Yamodou Toure | 5 tháng 8, 1998 (16 tuổi) | ![]() |
15 | TV | Alhassane Soumah | 23 tháng 10, 1999 (15 tuổi) | ![]() |
16 | TM | Djibril Yattara | 10 tháng 3, 1998 (16 tuổi) | ![]() |
17 | HV | Aboubacar Toure | 14 tháng 6, 1998 (16 tuổi) | ![]() |
18 | TV | Ibrahima Junior Doumbouya | 16 tháng 2, 1999 (15 tuổi) | ![]() |
19 | TĐ | Sam Diallo | 28 tháng 4, 1998 (16 tuổi) | ![]() |
20 | TV | Mohamed Drame | 31 tháng 3, 1998 (16 tuổi) | ![]() |
21 | TM | Fode Aly Conte | 15 tháng 3, 1998 (16 tuổi) | ![]() |
Niger[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Francisco Castano Benito
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | TM | Abdoul Kahar Issoufou Boubacar | 7 tháng 9, 1999 (15 tuổi) | ![]() |
2 | HV | Malick Saidou Gonda | 28 tháng 12, 1998 (16 tuổi) | ![]() |
3 | TĐ | Ismael Rabiou Lara | 15 tháng 1, 1999 (16 tuổi) | ![]() |
4 | HV | Djabiri Ibrahim Mossi | 10 tháng 10, 1999 (15 tuổi) | ![]() |
5 | HV | Abdoulaye Karim Doudou | 25 tháng 9, 1998 (16 tuổi) | ![]() |
6 | TV | Issah Abdoulaye Salou | 4 tháng 2, 1999 (16 tuổi) | ![]() |
7 | TV | Mohamed Salifou Moussa | 16 tháng 11, 1998 (16 tuổi) | ![]() |
8 | TV | Mahamadou Salifou Godia | 27 tháng 2, 1999 (15 tuổi) | ![]() |
9 | TĐ | Issoufou Boubacar | 12 tháng 8, 1998 (16 tuổi) | ![]() |
10 | TV | Souradjou Alhassane | 1 tháng 1, 1998 (17 tuổi) | ![]() |
11 | TĐ | Ibrahim Issoufou Idi | 27 tháng 11, 1998 (16 tuổi) | ![]() |
12 | TM | Ismael Salou Hamani | 15 tháng 7, 1999 (15 tuổi) | ![]() |
13 | TV | Almoctar Ide Maiguizo | 1 tháng 1, 1999 (16 tuổi) | ![]() |
14 | HV | Yahya Sadou Moussa | 11 tháng 11, 1998 (16 tuổi) | ![]() |
15 | HV | Assoumane Djibo Abdoulahi | 1 tháng 1, 1998 (17 tuổi) | ![]() |
16 | TM | Soumaila Daouda Souley | 23 tháng 10, 1998 (16 tuổi) | ![]() |
17 | TV | Sanoussi Mahamat | 1 tháng 1, 1999 (16 tuổi) | ![]() |
18 | HV | Adamou Ibrahim Djibo | 13 tháng 8, 1998 (16 tuổi) | ![]() |
19 | TV | Moctar Djibrilla Daouda | 12 tháng 12, 1999 (15 tuổi) | ![]() |
20 | TV | Moctar Oumar Mahamane | 1 tháng 1, 1999 (16 tuổi) | ![]() |
21 | TĐ | Alfousseini Abdoulaye Konate | 5 tháng 5, 1999 (15 tuổi) | ![]() |
Nigeria[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Emmanuel Amuneke
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | TM | Amos Benjamin | 22 tháng 12, 1998 (16 tuổi) | ![]() |
2 | HV | Lazarus John | 6 tháng 6, 1998 (16 tuổi) | ![]() |
3 | HV | Abbas Usman | 10 tháng 7, 1998 (16 tuổi) | ![]() |
4 | HV | Saddam Awal | 24 tháng 11, 1998 (16 tuổi) | ![]() |
5 | HV | Chibueze Kanu | 14 tháng 9, 1998 (16 tuổi) | ![]() |
6 | TV | Kingsley Michael | 26 tháng 8, 1999 (15 tuổi) | ![]() |
7 | TV | Abdullahi Suleiman | 22 tháng 3, 1998 (16 tuổi) | ![]() |
8 | TĐ | Orji Okwonkwo | 19 tháng 1, 1998 (17 tuổi) | ![]() |
9 | TĐ | Victor Osimhen | 29 tháng 12, 1998 (16 tuổi) | ![]() |
10 | TV | Kelechi Nwakali | 5 tháng 6, 1998 (16 tuổi) | ![]() |
11 | TĐ | Christian Charles | 20 tháng 2, 1998 (16 tuổi) | ![]() |
12 | HV | Maxwell Paul | 1 tháng 3, 2000 (14 tuổi) | ![]() |
13 | HV | Uko Anietie | 18 tháng 5, 1998 (16 tuổi) | ![]() |
14 | TĐ | Nazifi Yahaya | 16 tháng 12, 2000 (14 tuổi) | ![]() |
15 | HV | Ayodeji Bamidele | 3 tháng 9, 1998 (16 tuổi) | ![]() |
16 | TM | Akpan Udoh | 18 tháng 7, 1999 (15 tuổi) | ![]() |
17 | TĐ | Ebere Osinachi | 4 tháng 4, 1998 (16 tuổi) | ![]() |
18 | HV | Zakari Lukman Halilu | 23 tháng 12, 1998 (16 tuổi) | ![]() |
19 | TĐ | Suleiman Muhammed | 15 tháng 2, 2000 (15 tuổi) | ![]() |
20 | TĐ | Chukwueze Samuel | 22 tháng 5, 1999 (15 tuổi) | ![]() |
21 | TM | Nwokoecha Chukwuebuka | 2 tháng 8, 1998 (16 tuổi) | ![]() |
Zambia[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Chris Kaunda
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | TM | Daniel Sikanyika | 29 tháng 12, 1998 (16 tuổi) | ![]() |
2 | HV | Gift Sikaonga | 24 tháng 12, 1998 (16 tuổi) | ![]() |
3 | HV | Prosper Chiluya | 2 tháng 4, 1998 (16 tuổi) | ![]() |
4 | HV | Salati Lungu | 16 tháng 8, 1998 (16 tuổi) | ![]() |
5 | HV | Wayne Museba | 12 tháng 11, 1998 (16 tuổi) | ![]() |
6 | TV | Victor Chungu | 1 tháng 12, 1998 (16 tuổi) | ![]() |
7 | TV | Edwin Chipile | 17 tháng 6, 1998 (16 tuổi) | ![]() |
8 | TV | Pumulo Siwanga | 16 tháng 10, 1998 (16 tuổi) | ![]() |
9 | TĐ | Patson Daka | 19 tháng 10, 1998 (16 tuổi) | ![]() |
10 | TĐ | Musonda Siame | 7 tháng 12, 1998 (16 tuổi) | ![]() |
11 | TV | Enoch Mwepu | 1 tháng 1, 1998 (17 tuổi) | ![]() |
12 | TĐ | Alfred Chirwa | 2 tháng 2, 1998 (17 tuổi) | ![]() |
13 | TV | Edward Chifwembe | 28 tháng 9, 1998 (16 tuổi) | ![]() |
14 | TV | Ngosa Sunzu | 19 tháng 6, 1998 (16 tuổi) | ![]() |
15 | TĐ | Stephen Chulu | 30 tháng 9, 1998 (16 tuổi) | ![]() |
16 | TM | Kakunta Jackson | 24 tháng 10, 1998 (16 tuổi) | ![]() |
17 | HV | Garry Mwelwa | 23 tháng 3, 1999 (15 tuổi) | ![]() |
18 | HV | Kenny Sinkala | 1 tháng 3, 1998 (16 tuổi) | ![]() |
19 | TV | Mwansa Mwila | 12 tháng 3, 1998 (16 tuổi) | ![]() |
20 | TV | Peter Nyirenda | 15 tháng 5, 1998 (16 tuổi) | ![]() |
21 | TM | Albert Mwanza | 4 tháng 6, 1998 (16 tuổi) | ![]() |
Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]
Cameroon[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Joseph Atangana
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | TM | Cedric Girex Djomo Tchotcheu | 20 tháng 12, 1998 (16 tuổi) | ![]() |
2 | HV | Moussa Kalamou Epesse | 23 tháng 1, 1998 (17 tuổi) | ![]() |
3 | HV | Mvondo Jean Vincent | 30 tháng 6, 1999 (15 tuổi) | ![]() |
4 | HV | Keita Ouambo Toukam | 29 tháng 6, 2000 (14 tuổi) | ![]() |
5 | TV | Martin Loic Ako Assomo | 21 tháng 12, 1999 (15 tuổi) | ![]() |
6 | TV | Felix Djoubairou | 10 tháng 3, 1998 (16 tuổi) | ![]() |
7 | TĐ | Fokem Namekong Achille | 25 tháng 12, 1999 (15 tuổi) | ![]() |
8 | TV | Guillaume Morel Ngono Ngoah | 13 tháng 10, 1998 (16 tuổi) | ![]() |
9 | TĐ | Christian Emmanuel Nguidjol Bayemi | 25 tháng 12, 1998 (16 tuổi) | ![]() |
10 | TĐ | Moise Sakava Sangola | 26 tháng 12, 2000 (14 tuổi) | ![]() |
11 | TĐ | Fabrice Ofon | 10 tháng 2, 1999 (16 tuổi) | ![]() |
12 | TV | Pierre Jean Marie Messouke Etiegnie Oloumou | 20 tháng 2, 1998 (16 tuổi) | ![]() |
13 | TĐ | Stéphane Thierry Zobo | 2 tháng 8, 2000 (14 tuổi) | ![]() |
14 | TĐ | Steve Kingue | 16 tháng 10, 2001 (13 tuổi) | ![]() |
15 | TĐ | Jean Paul Komo Atangana | 2 tháng 1, 1999 (16 tuổi) | ![]() |
16 | TM | Gabin Donald Wandji Baba | 2 tháng 8, 1999 (15 tuổi) | ![]() |
17 | HV | Jules Frederic Ngassa Njike | 6 tháng 7, 1999 (15 tuổi) | ![]() |
18 | HV | Martin Hongla Yma Ii | 16 tháng 3, 1998 (16 tuổi) | ![]() |
19 | HV | Thomas Manguele | 21 tháng 5, 1998 (16 tuổi) | ![]() |
20 | TĐ | Mbarga As Nephtali | 18 tháng 10, 1998 (16 tuổi) | ![]() |
21 | TM | Assale Mathieu Augustin | 21 tháng 1, 2000 (15 tuổi) | ![]() |
Bờ Biển Ngà[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Soualiho Haidara
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | TM | Mohamed Ouattara | 27 tháng 12, 1999 (15 tuổi) | ![]() |
2 | HV | Koffi Kouao | 20 tháng 5, 1998 (16 tuổi) | ![]() |
3 | HV | Nategue Lassina Ouattara | 23 tháng 12, 1998 (16 tuổi) | ![]() |
4 | HV | Aboubacar Sidiki Kouyate | 3 tháng 11, 1998 (16 tuổi) | ![]() |
5 | HV | Zie Mohamed Ouattara | 9 tháng 1, 2000 (15 tuổi) | ![]() |
6 | TV | Trazie Thomas Zai | 1 tháng 7, 1999 (15 tuổi) | ![]() |
7 | TĐ | N'Guessan Jonas Kouadio | 22 tháng 2, 1998 (16 tuổi) | ![]() |
8 | TV | Idrissa Doumbia | 14 tháng 4, 1998 (16 tuổi) | ![]() |
9 | TV | Loph Willy Gohore | 10 tháng 10, 2001 (13 tuổi) | ![]() |
10 | TĐ | Baba Lamine Traore | 16 tháng 6, 1998 (16 tuổi) | ![]() |
11 | TĐ | Ange Dominique Konan | 13 tháng 1, 1998 (17 tuổi) | ![]() |
12 | TĐ | Abdel Latif Bamba | 17 tháng 1, 1998 (17 tuổi) | ![]() |
13 | TĐ | Abdoul Karim Diaby | 1 tháng 1, 1999 (16 tuổi) | ![]() |
14 | TV | Kouassi Yannick Jordan Ouedraogo | 8 tháng 3, 1998 (16 tuổi) | ![]() |
15 | TV | Dro Narcisse Ble | 30 tháng 5, 1998 (16 tuổi) | ![]() |
16 | TM | Moussa Baba Bamba | 23 tháng 10, 2001 (13 tuổi) | ![]() |
17 | HV | Ange Fabrice Nimba | 20 tháng 12, 1998 (16 tuổi) | ![]() |
18 | TV | Jean Patrick Gnako | 31 tháng 12, 2000 (14 tuổi) | ![]() |
19 | HV | Romaric Kone | 15 tháng 12, 1998 (16 tuổi) | ![]() |
20 | HV | Abdoul Yvann Diallo | 11 tháng 5, 1999 (15 tuổi) | ![]() |
21 | TM | Ange Mandanda Tanoh | 24 tháng 12, 1999 (15 tuổi) | ![]() |
Mali[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên:Baye Ba
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | TM | Samuel Diarra | 11 tháng 8, 1998 (16 tuổi) | ![]() |
2 | HV | Abdoul Karim Danté | 29 tháng 10, 1998 (16 tuổi) | ![]() |
3 | TV | Siaka Bagayoko | 4 tháng 7, 1998 (16 tuổi) | ![]() |
4 | HV | Dramane Simpara | 5 tháng 5, 1998 (16 tuổi) | ![]() |
5 | TV | Mamadou Sangare | 19 tháng 2, 1998 (16 tuổi) | ![]() |
6 | HV | Ismael Traore | 2 tháng 1, 1998 (17 tuổi) | ![]() |
7 | TĐ | Sidiki Maiga | 28 tháng 12, 1998 (16 tuổi) | ![]() |
8 | HV | Moussa Diakite | 17 tháng 12, 1998 (16 tuổi) | ![]() |
9 | TĐ | Aly Malle | 3 tháng 4, 1998 (16 tuổi) | ![]() |
10 | TĐ | Mohamed Haidara | 31 tháng 12, 1998 (16 tuổi) | ![]() |
11 | TĐ | Boubacar Traore | 24 tháng 5, 1998 (16 tuổi) | ![]() |
12 | TĐ | Sory Ibrahim Keita | 5 tháng 2, 1998 (17 tuổi) | ![]() |
14 | HV | Cheick Keita | 23 tháng 11, 1999 (15 tuổi) | ![]() |
15 | HV | Mamadou Fofana | 21 tháng 1, 1998 (17 tuổi) | ![]() |
16 | TM | Alou Traore | 23 tháng 1, 1998 (17 tuổi) | ![]() |
17 | TĐ | Yacouba Fomba | 28 tháng 9, 1998 (16 tuổi) | ![]() |
18 | TĐ | Amara Bagayoko | 20 tháng 12, 1998 (16 tuổi) | ![]() |
19 | TV | Ousmane Traore | 20 tháng 7, 1998 (16 tuổi) | ![]() |
20 | TV | Sékou Koïta | 28 tháng 11, 1999 (15 tuổi) | ![]() |
21 | TM | Drissa Kouyate | 17 tháng 12, 1998 (16 tuổi) | ![]() |
Nam Phi[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Molefi Petrus Ntseki
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | TM | Sanele Tshabalala | 12 tháng 5, 1998 (16 tuổi) | ![]() |
2 | HV | Simon Nqoi | 28 tháng 6, 1998 (16 tuổi) | ![]() |
3 | HV | Riyaaz Ismail | 5 tháng 1, 1998 (17 tuổi) | ![]() |
4 | HV | Katlego Mohamme | 10 tháng 3, 1998 (16 tuổi) | ![]() |
5 | TV | Athenkosi Dlala | 6 tháng 2, 1998 (17 tuổi) | ![]() |
6 | HV | Notha Nature Ngcobo | 10 tháng 1, 1999 (16 tuổi) | ![]() |
7 | TV | Vuyo Mantjie | 22 tháng 6, 1998 (16 tuổi) | ![]() |
8 | TV | Sibongakonke Ntuthuko Mbatha | 1 tháng 1, 1998 (17 tuổi) | ![]() |
9 | TĐ | Luvuyo Katlego Mkatshana | 20 tháng 4, 1998 (16 tuổi) | ![]() |
10 | TV | Nelson Maluleke | 1 tháng 4, 1998 (16 tuổi) | ![]() |
11 | TV | Gadinkane Malebogo Modise | 6 tháng 2, 1999 (16 tuổi) | ![]() |
12 | TV | Wiseman Meyiwa | 27 tháng 12, 1999 (15 tuổi) | ![]() |
13 | HV | Thendo Mukumela | 30 tháng 1, 1998 (17 tuổi) | ![]() |
14 | TV | Liam Jordan | 30 tháng 7, 1998 (16 tuổi) | ![]() |
15 | HV | Keanu Gregory Cupido | 15 tháng 1, 1998 (17 tuổi) | ![]() |
16 | TM | Mondli Mpoto | 24 tháng 7, 1998 (16 tuổi) | ![]() |
17 | TĐ | Khanyisa Eric Mayo | 27 tháng 8, 1998 (16 tuổi) | ![]() |
18 | TĐ | Edwin Sekhwama | 2 tháng 1, 1998 (17 tuổi) | ![]() |
19 | TV | James Thabiso Monyane | 30 tháng 4, 2000 (14 tuổi) | ![]() |
20 | TV | Reeve Frosler | 11 tháng 1, 1998 (17 tuổi) | ![]() |
21 | TM | Mxolisi Sizwe Skei | 3 tháng 2, 1998 (17 tuổi) | ![]() |
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “Regulations of the Giải vô địch bóng đá U-17 châu Phi” (PDF). Cafonline.com.