Dmytro Hryshko

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Bản mẫu:Eastern Slavic name

Dmytro Hryshko
Hryshko (phải) cùng với SKA-Khabarovsk năm 2017
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Dmytro Serhiyovych Hryshko
Ngày sinh 2 tháng 12, 1985 (38 tuổi)
Nơi sinh Horlivka, Donetsk Oblast, Ukrainian SSR
Chiều cao 1,82 m (5 ft 11+12 in)
Vị trí Hậu vệ
Thông tin đội
Đội hiện nay
FC SKA-Khabarovsk
Số áo 37
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
FC Shakhtar Horlivka
2002 FC Shakhtar Donetsk
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2004–2011 FC Chornomorets Odesa 122 (3)
2004FC Chornomorets-2 Odesa 7 (0)
2011FC Chornomorets-2 Odesa 3 (0)
2011–2017 FC Olimpik Donetsk 137 (8)
2017– FC SKA-Khabarovsk 16 (0)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2005 U-21 Ukraina 2 (0)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 13 tháng 5 năm 2018
‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 9 tháng 7 năm 2017

Dmytro Hryshko (tiếng Ukraina: Дмитро Сергійович Гришко; sinh ngày 2 tháng 12 năm 1985) là một trung vệ bóng đá người Ukraina thi đấu cho SKA-Khabarovsk.

Sự nghiệp[sửa | sửa mã nguồn]

Hryshko là sản phẩm của lò đào tạo FC Shakhtar Horlivka, với người huấn luyện đầu tiên là Yuriy Fomenko.[1]

Anh gia nhập FC Chornomorets Odesa năm 2004 và có màn ra mắt Giải bóng đá ngoại hạng Ukraina trước FC Metalist Kharkiv vào ngày 1 tháng 3 năm 2005. Trước mùa giải 2010–11, Hryshko được chọn làm đội phó của Chornomorets.

Thống kê sự nghiệp[sửa | sửa mã nguồn]

Tính đến 8 tháng 12 năm 2017
Câu lạc bộ Mùa giải Giải vô địch Cúp Châu lục Tổng cộng
Hạng đấu Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng
FC Chornomorets Odesa 2004–05 Vyshcha Liha 14 0 0 0 14 0
2005–06 17 0 2 0 19 0
2006–07 0 0 1 0 0 0 1 0
2007–08 18 2 1 0 4 1 23 3
2008–09 Premier League 25 0 1 0 26 0
2009–10 28 1 1 0 29 1
2010–11 Persha Liha 19 0 2 0 21 0
Tổng cộng 127 3 8 0 4 1 139 4
FC Chornomorets-2 Odesa 2003–04 Second League 8 0 8 0
2010–11 4 0 4 0
Tổng cộng 12 0 0 0 0 0 12 0
FC Olimpik Donetsk 2011–12 Persha Liha 19 0 0 0 19 0
2012–13 29 2 1 0 30 2
2013–14 23 2 1 0 24 2
2014–15 Premier League 22 1 6 0 28 1
2015–16 21 1 2 0 23 1
2016–17 23 2 1 0 24 2
Tổng cộng 137 8 11 0 0 0 148 8
FC SKA-Khabarovsk 2017–18 Premier League 11 0 1 0 12 0
Tổng cộng sự nghiệp 287 11 20 0 4 1 311 12

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Дмитрий Гришко: «Я старался брать пример с Реброва» (bằng tiếng Nga). Official FC Olimpik Site. ngày 28 tháng 1 năm 2017. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 8 năm 2018. Truy cập ngày 27 tháng 8 năm 2018.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Bản mẫu:Đội hình FC SKA-Khabarovsk