Drillia blacki
Drillia blacki | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Conoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Neogastropoda |
Họ (familia) | Drilliidae |
Chi (genus) | Drillia |
Loài (species) | D. blacki |
Danh pháp hai phần | |
Drillia blacki (Petuch, 2004)[1] |
Drillia blacki là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Drilliidae.[2]
Miêu tả[sửa | sửa mã nguồn]
Phân bố[sửa | sửa mã nguồn]
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ Edward J. Petuch (2004), Cenozoic seas: the view from Eastern North America, 448 p.
- ^ Drillia blacki (Petuch, 2004). World Register of Marine Species, truy cập 5 tháng 4 năm 2010.
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- Dữ liệu liên quan tới Drillia blacki tại Wikispecies