Endothenia gentianaeana

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Endothenia gentianaeana
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Phân bộ (subordo)Glossata
Phân thứ bộ (infraordo)Heteroneura
Nhánh động vật (zoosectio)Cossina
Phân nhánh động vật (subsectio)Cossina
Liên họ (superfamilia)Tortricoidea
Họ (familia)Tortricidae
Phân họ (subfamilia)Olethreutinae
Chi (genus)Endothenia
Loài (species)E. gentianaeana
Danh pháp hai phần
Endothenia gentianaeana
(Hubner, [1796-1799])
Danh pháp đồng nghĩa

Endothenia gentianaeana là một loài bướm đêm thuộc họ Tortricidae. Nó được tìm thấy ở hầu hết châu Âu, phía đông đến Hàn Quốc và Cận Đông. Nó cũng được tìm thấy ở Bắc MỹHawaii.

Sải cánh dài 15–19 mm. Con trưởng thành bay vào tháng 6 và tháng 7 ở Tây Âu.

Ấu trùng của loài này ăn hạt của loài thực vật Dipsacus fullonum.

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]