Enock Agyei

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Enock Agyei
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Enock Atta Agyei
Ngày sinh 13 tháng 1, 2005 (19 tuổi)
Nơi sinh Bỉ
Chiều cao 1,72 m[1]
Vị trí Tiền vệ cánh
Thông tin đội
Đội hiện nay
Burnley
Số áo 48
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
0000–2015 RSC Verviers
2015–2022 Anderlecht
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2022–2023 RSCA Futures 17 (3)
2023– Burnley 0 (0)
2023Mechelen (mượn) 8 (0)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2020 U-15 Bỉ 2 (0)
2022 U-17 Bỉ 5 (3)
2022– U-18 Bỉ 6 (1)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 08:21, 25 tháng 4 năm 2023 (UTC)
‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 20:10, 27 tháng 3 năm 2023 (UTC)

Enock Atta Agyei (sinh ngày 13 tháng 1 năm 2005) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Bỉ hiện tại đang thi đấu ở vị trí tiền vệ cánh cho câu lạc bộ K.V. Mechelen tại Giải bóng đá vô địch quốc gia Bỉ, cho mượn từ Burnley.[2][3][4][5]

Sự nghiệp thi đấu[sửa | sửa mã nguồn]

RSC Verviers và Anderlecht[sửa | sửa mã nguồn]

Agyei bắt đầu sự nghiệp thi đấu của mình với RSC Verviers trước khi gia nhập Anderlecht vào năm 2015.[6] Vào ngày 14 tháng 8 năm 2022, anh ra mắt chuyên nghiệp tại Challenger Pro League cho đội dự bị của Anderlecht, RSCA Futures.[7]

Burnley và cho mượn tại Mechelen[sửa | sửa mã nguồn]

Vào ngày 31 tháng 1 năm 2023, anh gia nhập câu lạc bộ Burnley tại EFL Championship theo bản hợp đồng kéo dài 4 năm rưỡi và sau đó được cho mượn tại Mechelen.[6]

Sự nghiệp quốc tế[sửa | sửa mã nguồn]

Agyei đã từng đại diện cho Bỉ trên đấu trường quốc tế cho đến cấp độ cao nhất là U-18.[1]

Đời tư[sửa | sửa mã nguồn]

Agyei được sinh ra ở Bỉ với cha mẹ là người Ghana.[8]

Thống kê sự nghiệp[sửa | sửa mã nguồn]

Tính đến 30 tháng 4 năm 2023
Số lần ra sân, bàn thắng trong các mùa giải, giải đấu
Câu lạc bộ Mùa giải Giải đấu Cúp quốc gia[a] League Cup Khác Tổng cộng
Hạng Trận Bàn Trận Bàn Trận Bàn Trận Bàn Trận Bàn
RSCA Futures 2022–23[9] Challenger Pro League 17 3 17 3
Burnley 2022–23[9] EFL Championship 0 0 0 0
Mechelen (mượn) 2022–23[9] Giải bóng đá vô địch quốc gia Bỉ 8 0 1 0 9 0
Tổng cộng sự nghiệp 25 3 1 0 26 3
Ghi chú

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ a b Enock Agyei tại WorldFootball.net Sửa dữ liệu tại Wikidata
  2. ^ “E. Agyei - Profile with news, career statistics and history”. soccerway.com.
  3. ^ “Enock Agyei - KV Mechelen Roster - Info, Stats”. www.pulsesports.ng.
  4. ^ “Enock Agyei - Burnley - Sports Mole”. Sports Mole.
  5. ^ “Enock Agyei - Premier League Attacker - The Athletic”. The Athletic.
  6. ^ a b “AGYEI CHECKS IN AND HEADS OUT ON LOAN”. Burnley F.C. 31 tháng 1 năm 2023. Truy cập ngày 2 tháng 2 năm 2023.
  7. ^ “RSC ANDERLECHT II VS. DEINZE 0 - 0”. soccerway.com. 14 tháng 8 năm 2022. Truy cập ngày 2 tháng 2 năm 2023.
  8. ^ “Ghanaian youngster Enock Agyei joins Burnley from RSC Anderlecht”. ghanaweb.com. 1 tháng 2 năm 2023. Truy cập ngày 2 tháng 2 năm 2023.
  9. ^ a b c Enock Agyei tại Soccerway. Truy cập 19 September 2023.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]