Erebia cassioides

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Erebia cassioides
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Liên họ (superfamilia)Papilionoidea
(không phân hạng)Rhopalocera
Họ (familia)Nymphalidae
Phân họ (subfamilia)Satyrinae
Chi (genus)Erebia
Loài (species)E. cassioides
Danh pháp hai phần
Erebia cassioides
(Reiner et Hohenwarth, 1792)

Danh pháp đồng nghĩa
  • Papilio cassioides Reiner & Hohenwarth, 1792

Erebia cassioides là một loài bướm trong phân họ Satyrinae, họ Nymphalidae. Nó được tìm thấy ở Balkan, miền đông và miền tây Alps, trung Ý, Pyreneesdãy núi Cantabria. Nó xuất hiện ở độ cao từ 1600-2600 mét.

Phía dưới

Sải cánh dài 32–38 mm.

Ấu trùng ăn nhiều loại cỏ, bao gồm Gramineae.

Phân loài[sửa | sửa mã nguồn]

  • Erebia cassioides arvernensis Oberthür 1908 -- miền tây Brassy Ringlet
  • Erebia cassioides carmenta Fruhstorfer, 1907 -- miền tây Brassy Ringlet
  • Erebia cassioides macedonica Buresch, 1918

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]