Eumetula michaelseni

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Eumetula michaelseni
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
Liên họ (superfamilia)Triphoroidea
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda

nhánh Hypsogastropoda

nhóm không chính thức Ptenoglossa
Họ (familia)Cerithiopsidae
Chi (genus)Eumetula
Loài (species)E. michaelseni
Danh pháp hai phần
Eumetula michaelseni
(Strebel, 1905)

Eumetula michaelseni là một loài ốc biển, động vật chân bụng trong họ Cerithiopsidae. Nó được Strebel mô tả năm 1905.[1]

mô tả[sửa | sửa mã nguồn]

Chiều dài tối đa của vỏ ốc được ghi nhận là 4,4 mm.[2]

Môi trường sống[sửa | sửa mã nguồn]

Độ sâu tối thiểu được ghi nhận là 0 m.[2] Độ sâu tối đa được ghi nhận là 96 m.[2]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Eumetula michaelseni at Cơ sở dữ liệu sinh vật biển.
  2. ^ a b c Welch J. J. (2010). "The "Island Rule" and Deep-Sea Gastropods: Re-Examining the Evidence". PLoS ONE 5(1): e8776. doi:10.1371/journal.pone.0008776.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]