Euphorbia arrecta

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Euphorbia arrecta
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
Bộ (ordo)Malpighiales
Họ (familia)Euphorbiaceae
Chi (genus)Euphorbia
Loài (species)E. arrecta
Danh pháp hai phần
Euphorbia arrecta
N.E.Br.

Euphorbia arrecta là một loài thực vật có hoa trong họ Đại kích. Loài này được N.E.Br. mô tả khoa học đầu tiên năm 1911-1912 publ. 1914.[1]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ The Plant List (2010). Euphorbia arrecta. Truy cập ngày 3 tháng 6 năm 2013.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]